Nhóm kim loại quý tiếp tục là điểm sáng của thị trường. Giá vàng duy trì xu hướng tăng mạnh, tăng hơn 67% từ đầu năm, nhờ nhu cầu trú ẩn an toàn và kỳ vọng nới lỏng chính sách tiền tệ toàn cầu. Bạc và bạch kim ghi nhận mức tăng rất mạnh, lần lượt tăng gần 138% và hơn 133% từ đầu năm, được hỗ trợ đồng thời bởi dòng tiền đầu tư và nhu cầu công nghiệp trong các lĩnh vực năng lượng, ô tô và công nghệ cao.
Ở nhóm kim loại phục vụ sản xuất và chuyển dịch năng lượng, giá đồng và lithium tiếp tục tăng, với mức tăng từ đầu năm lần lượt đạt gần 37% và hơn 30%. Diễn biến này phản ánh kỳ vọng cải thiện nhu cầu từ ngành điện, hạ tầng và pin – xe điện, dù đà tăng vẫn mang tính thận trọng trong bối cảnh triển vọng kinh tế toàn cầu chưa thực sự rõ ràng.
Ngược lại, nhóm thép và nguyên liệu đầu vào ngành thép tiếp tục chịu áp lực. Giá thép tính theo CNY giảm hơn 7% từ đầu năm, silicon giảm sâu trên 23%, trong khi quặng sắt biến động trong biên độ hẹp, cho thấy nhu cầu xây dựng và sản xuất công nghiệp, đặc biệt tại Trung Quốc, vẫn còn yếu. Thép HRC dù tăng theo năm nhưng xu hướng ngắn hạn vẫn kém tích cực.
Nhìn chung, thị trường kim loại thế giới đang cho thấy sự phân hóa rõ rệt: kim loại quý và các nguyên liệu gắn với chuyển dịch năng lượng tiếp tục dẫn dắt xu hướng tăng, trong khi các mặt hàng phục vụ xây dựng và công nghiệp truyền thống vẫn đối mặt nhiều thách thức.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT
|
Kim loại
|
Giá
|
% trong ngày
|
Hàng tuần
|
Hàng tháng
|
Từ đầu năm đến nay
|
So với năm trước
|
|
Vàng
USD/tấn ounce
|
4387,95
|
1,04%
|
1,82%
|
6,02%
|
67,08%
|
67,65%
|
|
Bạc
USD/tấn ounce
|
68,903
|
2,63%
|
7,27%
|
33,71%
|
137,90%
|
131,48%
|
|
Đồng
USD/Lbs
|
5.4623
|
0,95%
|
2,28%
|
9,21%
|
36,98%
|
35,23%
|
|
Thép
CNY/T
|
3076,00
|
0,23%
|
0,98%
|
-0,49%
|
-7,07%
|
-4,77%
|
|
Lithium
CNY/T
|
97650
|
0,10%
|
3,33%
|
6,96%
|
30,11%
|
29,25%
|
|
Quặng sắt CNY
CNY/T
|
779,00
|
0,39%
|
3,25%
|
-1,33%
|
0,00%
|
1,10%
|
|
Bạch kim
USD/tấn ounce
|
2098,00
|
4,47%
|
15,61%
|
35,05%
|
133,36%
|
120,11%
|
|
Thép HRC
USD/T
|
906,05
|
-0,11%
|
-0,11%
|
-0,65%
|
27,79%
|
25,32%
|
|
Quặng sắt
USD/T
|
106,92
|
0,02%
|
0,82%
|
2,57%
|
3,19%
|
2,97%
|
|
Silicon
CNY/T
|
8630,00
|
-0,17%
|
2,43%
|
-3,47%
|
-23,63%
|
-25,95%
|
|
Thép phế liệu
USD/T
|
367,50
|
-0,14%
|
0,41%
|
3,38%
|
%
|
2,23%
|
|
Titan
CNY/KG
|
46,00
|
0,00%
|
0,00%
|
-1,08%
|
3,37%
|
3,37%
|