Theo khảo sát lúc 10h tại 8 ngân hàng lớn, có 4 ngân hàng tăng cả giá mua vào và bán ra và 4 ngân hàng giảm giá cả 2 chiều mua bán.
Các ngân hàng tăng giá gồm có: Ngân hàng Đông Á tăng 60 VND/EUR cả giá mua và giá bán, lên mức 27.240 - 27.720 VND/EUR.
Techcombank tăng 53 VND/EUR giá mua, tăng 56 VND/EUR giá bán, lên mức 27.001 - 28.215 VND/EUR.
Sacombank tăng 39 VND/EUR giá mua, tăng 37 VND/EUR giá bán, lên mức 27.303 - 27.710 VND/EUR.
Vietinbank giảm 24 VND/EUR giá mua nhưng tăng 276 VND/EUR giá bán, lên mức 27.092 - 28.377 VND/EUR.
Các ngân hàng giảm giá gồm có: Ngân hàng Á Châu giảm 5 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn mức 27.230 - 27.706 VND/EUR
Vietcombank giảm 11,30 VND/EUR giá mua và giảm 11,88 VND/EUR giá bán, còn mức 26.832,90 - 28.201,41 VND/EUR
Ngân hàng Quốc Tế giảm 27 VND/EUR giá mua và giảm 28 VND/EUR giá bán, còn mức 27.236 - 27.760 VND/EUR
BIDV giảm 52 VND/EUR giá mua và giảm 57 VND/EUR giá bán, còn mức 27.061 - 28.145 VND/EUR
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.832,90 -27.303 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.706 - 28.377 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất ở mức 27.303 VND/EUR và ngân hàng Á Châu có giá bán thấp nhất 27.706 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 27.470 – 27.570 VND/EUR, tăng 20 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 11h30 giao dịch ở mức 1,1839 USD/EUR, tăng 0,32% so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 7/8/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.832,90(-11,30)
|
27.103,94(-11,41)
|
28.201,41(-11,88)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.230(-5)
|
27.339(-5)
|
27.706(-5)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.240(+60)
|
27.350(+60)
|
27.720(+60)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.001(+53)
|
27.212(+53)
|
28.215(+56)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27.236(-27)
|
27.345(-27)
|
27.760(-28)
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.303(+39)
|
27.403(+39)
|
27.710(+37)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.092(-24)
|
27.117(-24)
|
28.377(+276)
|
BIDV (BIDV)
|
27.061(-52)
|
27.134(-52)
|
28.145(-57)
|