Theo khảo sát lúc 10h tại 8 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá; ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng tăng giá so với cuối tuần trước.
Ngân Hàng Đông Á tăng 73 VND/EUR giá mua nhưng giảm 465 VND/EUR giá bán, về mức 25.850 - 26.310 VND/EUR.
Techcombank giảm 67 VND/EUR giá mua nhưng tăng 69 VND/EUR giá bán, lên mức 25.652 - 26.649 VND/EUR.
Ngân Hàng Quốc tế - VIB giảm 76 VND/EUR giá mua nhưng tăng 11 VND/EUR giá bán, lên mức 25.851 - 26.348 VND/EUR.
Vietcombank giảm 110,6 VND/EUR giá mua và giảm 116,22 VND/EUR giá bán, về mức 25.446,54 - 26.744,31 VND/EUR.
Ngân Hàng Á Châu giảm 170 VND/EUR giá mua và giảm 123 VND/EUR giá bán, về mức 25.830 - 26.327 VND/EUR.
VPBank giảm 255 VND/EUR giá mua và giảm 8 VND/EUR giá bán, về mức 25.719 - 26.580 VND/EUR.
Vietinbank giảm 17 VND/EUR giá mua và giảm 99 VND/EUR giá bán, về mức 25.817 - 26.772 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.446,54 – 25.923 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.310 – 26.772 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.923 VND/EUR; Đông Á có giá bán thấp nhất 26.310 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, đồng euro được mua - bán ở mức 26.120 - 26.220 VND/EUR, tăng 20 đồng cả hai chiều mua vào - bán ra so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1257 USD/EUR, tăng 0,01% so với giá cuối ngày 13/6/2020. 
Tỷ giá Euro ngày 15/6/2020
ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

25.446,54(-110,60)

25.703,58(-111,71)

26.744,31(-116,22)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

25.830(-170)

25.934(-176)

26.327(-123)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

25.850(+73)

25.960(-112)

26.310(-465)

Techcombank (Techcombank)

25.652(-67)

25.946(+49)

26.649(+69)

VPBank (VPBank)

25.719(-255)

25.897(-181)

26.580(-8)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

25.851(-76)

25.955(-72)

26.348(+11)

Sacombank (Sacombank)

25.923(-42)

26.023(+33)

26.325(-595)

Vietinbank (Vietinbank)

25.817(-17)

25.842(-62)

26.772(-99)

Nguồn: VITIC