Theo khảo sát lúc 11h tại 7 ngân hàng lớn, ngân hàng Sacombank giảm mạnh nhất, giảm 39 VND/EUR giá mua và giảm 133 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.563 – 26.100 VND/EUR.
Vietcombank cũng giảm mạnh 71,23 VND/EUR giá mua và giảm 73,59 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.514,08 – 26.390,29 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu cùng giảm 65 VND/EUR cả giá mua và bán, còn ở mức 25.560 – 25.913 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 50 VND/EUR giá mua và giảm 60 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.560 – 25.890 VND/EUR.
Vietinbank cùng giảm 36 VND/EUR cả giá mua và bán, còn ở mức 25.542 – 26.377 VND/EUR.
Techcombank giảm 29 VND/EUR giá mua và giảm 26 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.305 – 26.314 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.305 – 25.563 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.890 - 26.390,29 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.563 VND/EUR, trong khi Đông Á là nhà băng có giá bán thấp nhất 25.890 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro cũng có xu hướng giảm trong sáng nay. Khảo sát lúc 9h30, giá Euro được mua - bán ở mức 25.750 - 25.800 VND/EUR, giá mua giữ nguyên trong khi giá bán giảm 30 VND/EUR so với mức khảo sát sáng qua.
 
Tỷ giá Euro ngày 19/12/2019
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             25.514,08(-71,23) 
             | 
            
             25.595,93(-71,44) 
             | 
            
             26.390,29(-73,59) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             25.560(-65) 
             | 
            
             25.624(-65) 
             | 
            
             25.913(-65) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             25.560(-50) 
             | 
            
             25.630(-60) 
             | 
            
             25.890(-60) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             25.305(-29) 
             | 
            
             25.612(-28) 
             | 
            
             26.314(-26) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             25.413 
             | 
            
             25.588 
             | 
            
             26.271 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             25.563(-39) 
             | 
            
             25.663(-39) 
             | 
            
             26.100(-133) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             25.542(-36) 
             | 
            
             25.567(-36) 
             | 
            
             26.377(-36) 
             |