Theo khảo sát lúc 11h tại 9 ngân hàng lớn, có 7 ngân hàng sụt giảm cả 2 chiều mua bán, 2 ngân hàng giữ nguyên giá của ngày hôm qua.
Ngân hàng Đông Á giảm mạnh nhất, giảm 130 VND/EUR giá mua và giảm 120 VND/EUR giá bán, về mức 25.720 - 26.180 VND/EUR.
Sacombank giảm 95 VND/EUR giá mua và giảm 97 VND/EUR giá bán, về mức 25.813 - 26.220 VND/EUR.
Ngân hàng BIDV giảm 90 VND/EUR giá mua và giảm 93 VND/EUR giá bán, về mức 25.597 - 26.626 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) giảm 93 VND/EUR giá mua và giảm 95 VND/EUR giá bán, về mức 25.738 - 26.233 VND/EUR.
Vietinbank giảm 91 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.684 - 26.639 VND/EUR.
Ngân Hàng Á Châu giảm 73 VND/EUR giá mua và giảm 74 VND/EUR giá bán, về mức 25.726 - 26.176 VND/EUR.
Vietcombank giảm 59,56 VND/EUR giá mua và giảm 62,62 VND/EUR giá bán, về mức 25.362,80 - 26.656,29 VND/EUR.
Techcombank giữ nguyên giá mua bán của ngày hôm qua, ở mức 25.622 - 26.816 VND/EUR; VPBank cũng giữ nguyên mức 25.663 - 26.516 VND/EUR
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.362,80 – 25.813 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.176 – 26.816 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.813 VND/EUR; Á Châu có giá bán thấp nhất 26.176 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, đồng euro được mua - bán ở mức 26.050 - 26.150 VND/EUR, không đổi so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1208 USD/EUR, tăng 0,03% so với giá cuối ngày 18/6/2020.
Tỷ giá Euro ngày 19/6/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
25.362,80(-59,56)
|
25.618,99(-60,16)
|
26.656,29(-62,62)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.726(-73)
|
25.829(-73)
|
26.176(-74)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.720(-130)
|
25.820(-140)
|
26.180(-120)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.622
|
25.816
|
26.816
|
VPBank (VPBank)
|
25.663
|
25.840
|
26.516
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.738(-93)
|
25.841(-94)
|
26.233(-95)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.813(-95)
|
25.913(-95)
|
26.220(-97)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.684(-91)
|
25.709(-91)
|
26.639(-91)
|
BIDV (BIDV)
|
25.597(-90)
|
25.667(-90)
|
26.626(-93)
|