Theo khảo sát lúc 10h tại 9 ngân hàng lớn, chỉ duy nhất ngân hàng VPBank giữ nguyên giá mua bán của ngày hôm qua, ở mức 25.920 - 26.757 VND/EUR, còn lại tất cả các ngân hàng khác đều sụt giảm cả 2 chiều mua bán.
Ngân hàng Sacombank giảm mạnh nhất, giảm 598 VND/EUR giá mua và giảm 383 VND/EUR giá bán, về mức 25.540 - 26.337 VND/EUR.
Ngân hàng BIDV giảm 168 VND/EUR giá mua và giảm 177 VND/EUR giá bán, về mức 25.722 - 26.753 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) giảm 172 VND/EUR giá mua và giảm 175 VND/EUR giá bán, về mức 25.883 - 26.382 VND/EUR.
Techcombank giảm 181 VND/EUR giá mua và giảm 184 VND/EUR giá bán, về mức 25.639 - 26.635 VND/EUR.
Vietinbank giảm 172 VND/EUR cả giá mua và giá bán, về mức 25.784 - 26.739 VND/EUR.
Ngân Hàng Á Châu giảm 158 VND/EUR giá mua và giảm 173 VND/EUR giá bán, về mức 25.858  - 26.333  VND/EUR.
Ngân Hàng Đông Á giảm 190 VND/EUR giá mua và giảm 160 VND/EUR giá bán, về mức 25.860 - 26.320 VND/EUR.
Vietcombank giảm 150,57 VND/EUR giá mua và giảm 158,26 VND/EUR giá bán, về mức 25.483,09 - 26.782,73 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.483,09 – 25.920 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 26.320  – 26.782,73  VND/EUR. Trong đó, VPBank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.920 VND/EUR; Đông Á có giá bán thấp nhất 26.320  VND/EUR.
Tỷ giá Euro ngày 17/6/2020
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             25.483,09(-150,57) 
             | 
            
             25.740,49(-152,10) 
             | 
            
             26.782,73(-158,26) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             25.858(-158) 
             | 
            
             25.962(-159) 
             | 
            
             26.333(-173) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             25.860(-190) 
             | 
            
             25.960(-190) 
             | 
            
             26.320(-160) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             25.639(-181) 
             | 
            
             25.966(-150) 
             | 
            
             26.635(-184) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             25.920 
             | 
            
             26.099 
             | 
            
             26.757 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             25.883(-172) 
             | 
            
             25.987(-173) 
             | 
            
             26.382(-175) 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             25.540(-598) 
             | 
            
             25.550(-688) 
             | 
            
             26.337(-383) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             25.784(-172) 
             | 
            
             25.841(-140) 
             | 
            
             26.739(-172) 
             | 
        
        
            | 
             BIDV (BIDV) 
             | 
            
             25.722(-168) 
             | 
            
             25.792(-168) 
             | 
            
             26.753(-177) 
             |