Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.158 đồng (tăng 1 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.803 đồng (tăng 1 đồng).
Tại các ngân hàng thương mại trong nước hôm nay giá mua - bán USD được công bố như sau: Các ngân hàng có tỷ giá mua bán không đổi so với hôm qua, gồm có: ACB niêm yết 23.105 - 23.225 VND/USD (mua vào - bán ra). Ngân hàng Đông Á niêm yết 23.130 - 23.220 VND/USD (mua vào - bán ra). Ngân hàng Quốc tế - VIB niêm yết 23.100 - 23.230 VND/USD (mua vào - bán ra). Agribank niêm yết 23.125 - 23.220 VND/USD (mua vào - bán ra). Ngân hàng Sacombank niêm yết 23.074 - 23.226 VND/USD (mua vào - bán ra).
Vietcombank niêm yết 23.095 - 23.245 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 10 đồng so với hôm qua. Techcombank niêm yết 23.096 - 23.245 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 9 đồng so với hôm qua.
Vietinbank niêm yết 23.081 - 23.245 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 20 đồng mua vào nhưng tăng 14 đồng bán ra
11h, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.180 đồng/USD và bán ra 23.200 đồng/USD (không đổi).
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 4 ngoại tệ tăng giá, 8 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 7 ngoại tệ tăng giá và 13 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 15/1/2020
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
15.759,53 (-4,01)
|
15.876,77 (-4,14)
|
16.188,71 (-4,18
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.484,02 (-2,99)
|
17.606,76 (-1,77)
|
17.905,12 (-2,57
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
23.462,50 (+50,90)
|
23.783,43 (+63,70)
|
24.068,52 (+55,57)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.390,88 (-1,73)
|
3.558,22 (-1,51)
|
Euro
|
EUR
|
25.494,71 (-19,99)
|
25.633,53 (-20,01)
|
26.160,36 (-18,85)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
29.802,69 (+81,43)
|
30.018,95 (+79,34)
|
30.410,54 (+82,47)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.802,07 (-0,34)
|
2.924,73 (-0,42)
|
3.033,31 (-0,63)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
326,42 (+0,30)
|
339,23 (+0,31)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
207,35 (+0,24)
|
208,92 (+0,24)
|
212,58 (+0,25)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,23 (-0,05)
|
19,11 (-0,03)
|
21,54 (-0,02)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.190,29 (-8,66)
|
79.179,86 (-9,02)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
0
|
5.568,98 (-10,76)
|
5.820,47 (-10,92)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.536,86 (+1,73)
|
2.667,28 (+1,96)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
376,13 (-1,25)
|
419,12 (-1,39)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2,401,83 (-0,48)
|
2,531,93 (-0,53)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16,971,87 (-5,32)
|
17,077,08 (-5,44)
|
17,333,55 (-7,11)
|
Bạc Thái
|
THB
|
713,78 (+0,28)
|
749,60 (+0,06)
|
807,04 (+0,24)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
23,101,22 (-1,11)
|
23,120,11 (-0,56)
|
23,232,33 (+4,78)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
15,114 (-25)
|
15,245,40 (-25)
|
15,579,33 (-23)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
0
|
3,308 (-3,67)
|
3,428,67 (-3,67)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,21
|
2,43
|
|
Ind
|
0
|
1,73 0(+,03)
|
0
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5
|
5
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
0
|
740
|
836
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
453
|
482
|
|
ZAR
|
0
|
1.540
|
1.589
|