Theo Tổ chức Nông – Lương Liên Hiệp quốc (FAO), giá lương thực, thực phẩm toàn cầu đã tăng 4,5% trong tháng 10 so với tháng trước đó, và tăng 25,7% so với cùng tháng năm ngoái.

 

 T10/10

T9/10

T8/10

T7/10

T6/10

T5/10

T4/10

T3/10

T2/10

Chỉ số giá thực phẩm

197

189

177

167

163

164

165

163

170

 +/- (tháng)

4,5%

 6,8%

 6,0%

 2,6%

-1,1%

-0,1%

 1,1%

-4,3%

-2,2%

+/- (năm)

25,7%

23,5%

16,1%

13,4%

 7,6%

 8,2%

15,1%

16,3%

22,4%

So theo năm

Chỉ số giá thực phẩm

25,7%

23,5%

16,1%

13,4%

 7,6%

 8,2%

15,1%

16,3%

22,4%

 Thịt

 18,4%

16,7%

15,7%

13,0%

16,1%

16,0%

17,5%

11,9%

 9,9%

Sữa

28,6%

37,7%

49,2%

57,0%

65,4%

68,7%

74,6%

58,8%

67,9%

Ngũ cốc

31,8%

32,1%

14,3%

-2,2%

 -18,4%

 -16,6%

-13,5%

 -11,4%

-7,2%

Dầu và mỡ

43,3%

32,1%

23,0%

21,1%

 5,5%

 2,0%

18,0%

35,5%

29,2%

Đường

 7,3%

-2,7%

-17,5%

-5,2%

-3,5%

-5,4%

20,3%

39,4%

91,9%

 

 

 T10/10

T9/10

T8/10

T7/10

T6/10

T5/10

T4/10

T3/10

T2/10

So theo tháng

Chỉ số giá thực phẩm

 4,5%

 6,8%

 6,0%

 2,6%

-1,1%

-0,1%

 1,1%

-4,3%

-2,2%

 Thịt

0,2%

 0,1%

 2,7%

-1,5%

-0,3%

 1,4%

 5,0%

 2,7%

 1,3%

Sữa

 2,1%

 2,8%

-2,5%

-2,6%

-2,9%

 2,4%

 9,0%

-2,1%

-5,3%

Ngũ cốc

 5,1%

12,5%

13,4%

 8,0%

-2,5%

 0,2%

-1,9%

-3,9%

-3,6%

Dầu và mỡ

10,1%

 2,7%

10,3%

 3,6%

-1,2%

-1,8%

-0,7%

 3,3%

 0,3%

Đường

 8,3%

21,1%

 6,2%

10,0%

 4,3%

-7,6%

-11,9%

-26,6%

-3,9%

Chỉ số

Chỉ số giá thực phẩm

197

189

177

167

163

164

165

163

170

 Thịt

 138

138

138

134

137

137

135

129

125

Sữa

203

198

193

198

203

209

204

187

191

Ngũ cốc

219

208

185

163

151

155

155

158

164

Dầu và mỡ

217

198

192

174

168

170

174

175

169

Đường

345

318

263

247

225

216

233

265

361

 

 

 2009

 2008

 2007

 2006

 2005

 2004

 2003

+/- (theo năm)

Chỉ số giá thực phẩm

-20,4%

24,0%

26,2%

 6,1%

 3,6%

13,3%

 8,9%

 Thịt

 -7,8%

14,3%

 4,7%

-5,3%

 1,8%

12,1%

10,0%

Sữa

 -35,5%

 3,8%

65,6%

-5,2%

 9,8%

29,5%

15,9%

Ngũ cốc

 -26,9%

42,5%

38,0%

17,5%

-3,7%

 9,2%

 3,2%

Dầu và mỡ

 -33,3%

33,1%

50,9%

 7,7%

-7,1%

10,9%

16,1%

Đường

41,2%

27,3%

-31,9%

50,0%

37,3%

 1,0%

 3,1%

Ghi chú: Trung bình các năm 2002 – 2004 = 100

Chỉ số giá thực phẩm bao gồm trung bình của 5 nhóm hàng hoá lương thực, thực phẩm

Có tổng cộng 55 mặt hàng được đưa vào tính chỉ số

(Vinanet)