Gạo:
Giá gạo giảm vì Việt nam và Thái Lan sẽ bắt đầu thu hoạh lúa vụ chính vào tháng 6.
Đồng Baht giảm giá góp phần làm giảm giá gạo Thái Lan.
Philippine đang thương lượng về hợp đồng  mua Thái Lan và các nhà cung cấp khác.
Dự báo giá gạo sẽ tiếp tục giảm trong tuần tới.

Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
870
USD/T
 
5%
820
USD/T
 
Gạo sấy 100%
900
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
880
USD/T
 
Cà phê:
Indonesia đã thu hoạch đựơc 20% cà phê vụ này.

Cà phê Arabica
Giao tháng 09/08
Tại NewYork
136,25
+1,40 
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 09/08
Tại London
2258
+13
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 09/08
Tại Tokyo
21170
0
Yên/69kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 11/08
Tại Tokyo
23300    
 
0    
Yên/100kg
 
Đường:
Hãng Kingsman dự đoán thị trường đường thế giới vụ 2008/09 sẽ dư thừa 3,29 triệu tấn, cao hơn mức 2,86 triệu tấn dự báo hồi tháng 2. Dư thừa đường thế giới vụ 2007/08 sẽ đạt 11,34 triệu tấn.
 Ấn Độ sẽ không chuyển nhiều diện tích trồng mía sang ngũ cốc do hạn hán.
Sản lượng đường Ấn Độ niên vụ 2008/09 sẽ đạt 25,58 triệu tấn, so với 29 triệu tấn vụ 2007/08.

Đường thô
Giao tháng 10/08
Tại NewYork
Uscent/lb
11,43
+0,09
Đường trắng
Giao tháng 10/08
Tại London
USD/T
325,50
-1
 
Cao su:

Loại
Kỳ hạn
Đơn vị
Giá chào
+/-
RSS3 Thái lan
Giao tháng 8/08
USD/kg
3,20
-0,02
SMR20 Malaysia
Giao tháng 8/08
USD/kg
3,13
 -0,02
SIR 20 Indonesia
Giao tháng 8/08
USD/lb
1,40
-0,04
Tokyo, giá tham khảo
Giao tháng 11/08
Yên/kg
326,8
+1,3
 
Dầu thô:
Giá dầu thô thế giới giảm 3,7% trong tuần này sau khi bộ Năng lượng Mỹ thông báo nhu cầu nhiên liệu của Mỹ giảm 0,7% xuống 20,5 triệu thùng/ngày trong 4 tuần kết thúc vào 23/5.

Dầu thô
Tại NewYork
Giao tháng 0708
127,35
+0,73
USD/thùng
 
Tại London
Giao tháng 07/08
127,78
+0,86
USD/thùng
 
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Giá vàng giảm 3,7% trong tuần này, mức giảm trong tuần mạnh nhất kể từ giữa tháng 3, do USD tăng giá so với nhiều đồng tiền khác.
Tại Luân Đôn:     Mua vào: 879,45 Bán ra: 880,45
Tại Hongkong:    Mua vào: 887,05 Bán ra: 887,85
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN

Symbol
Last
% Change
USD/CAD
0.9958
0.0024
USD/JPY
105.4100
-0.1000
USD-HKD
7.8028
-0.0014
AUD-USD
0.9526
-0.0033
USD-SGD
1.3628
0.0006
USD-INR
42.1600
0.0000
USD-CNY
6.9356
-0.0066
USD-THB
32.4550
-0.0350
EUR/USD
1.5536
-0.0018
GBP-USD
1.9724
-0.0098
USD-CHF
1.0435
0.0012
 
Chỉ số chứng khoán thế giới

Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
12,638.32
-7.90
S&P 500
1,400.38
2.12
NASDAQ
2,522.66
14.34
FTSE 100
6,053.50
-14.60
NIKKEL225
14,346.00
7.46
HANG SENG
24,484.50
-48.62
 
 
 

Nguồn: Vinanet