Mặt hàng
|
Giá (đ/kg)
|
An Giang
|
|
Giá bán lẻ:
|
|
Gạo tẻ thường
|
11.000
|
Gạo nàng hương
|
16.000(-1.000)
|
Gạo Jasmine
|
14.200
|
Giá mua:
|
|
Thóc tẻ thường
|
5.380(+80)
|
Gạo nguyên liệu loại1
|
7.600(-100)
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
7.500(-50)
|
Gạo thành phẩm XK 5% tấm
|
9.250(-200)
|
Gạo thành phẩm XK 10% tấm
|
9.050(-200)
|
Gạo thành phẩm XK 15% tấm
|
8.900(-150)
|
Gạo thành phẩm XK 20% tấm
|
8.600(-200)
|
Gạo thành phẩm XK 25% tấm
|
8.250(-50)
|
Hậu Giang
|
|
Gạo tẻ thường
|
11.800
|
Thóc tẻ thường khô
|
4.400(+100)
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
6.500
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
6.750
|
Gạo thành phẩm XK 5% tấm
|
6.950
|
Gạo thành phẩm XK 25% tấm
|
6.750
|