An Giang
|
|
Lúa khô:
|
|
Lúa IR 50404
|
5.500 - 5.700
|
Lúa OM 2514
|
5.900 - 6.000
|
Lúa OM 1490
|
5.800 - 5.900
|
Lúa OM 2517
|
6.000 - 6.100
|
Lúa OM 4218
|
6.000 - 6.100
|
Lúa OM 6976
|
6.000 - 6.100
|
Lúa VNĐ 9520
|
5.800 - 5.900
|
Lúa nếp:
|
|
Nếp vỏ (tươi)
|
4.200 - 4.300
|
Lúa tươi:
|
|
Lúa Jasmine
|
5.600 - 5.800
|
Lúa IR 50404
|
4.600 - 4.800
|
Lúa OM 2514
|
5.000 - 5.100
|
Lúa OM 1490
|
4.900 - 5.000
|
Lúa OM 2517
|
5.000 - 5.100
|
Lúa OM 4218
|
5.100 - 5.200
|
Lúa OM 6976
|
5.100 - 5.200
|
Gạo
|
|
Gạo thường
|
10.000 - 10.500
|
Gạo thơm Jasmine
|
13.000 - 13.500
|
Gạo thơm Nàng Nhen
|
14.000
|
Gạo Hương Lài
|
18.500
|
Gạo trắng thông dụng
|
11.200
|
Gạo Sóc thường
|
12.400
|
Gạo thơm Đài Loan
|
17.400
|
Gạo thơm sữa
|
14.400
|
Gạo Sóc Thái
|
14.000
|
Tấm thơm Jasmine
|
13.400
|
Giá mua:
|
|
Thóc tẻ thường
|
5.250(-130)
|
Gạo nguyên liệu loại1
|
7.500(-100)
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
7.400(-100)
|
Gạo thành phẩm XK 5% tấm
|
9.500(+250)
|
Gạo thành phẩm XK 10% tấm
|
9.400(+350)
|
Gạo thành phẩm XK 15% tấm
|
9.050(+150)
|
Gạo thành phẩm XK 20% tấm
|
8.850(+250)
|
Gạo thành phẩm XK 25% tấm
|
8.500(+250)
|
Hậu Giang
|
|
Gạo tẻ thường
|
11.800
|
Thóc tẻ thường khô
|
4.300(-100)
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
6.500
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
6.750
|
Gạo thành phẩm XK 5% tấm
|
6.950
|
Gạo thành phẩm XK 25% tấm
|
6.750
|