Mặt hàng
|
Giá (đ/kg)
|
Lâm Đồng
|
|
Gạo tẻ thường
|
12.000
|
Gạo nếp thường
|
22.000(+5.000)
|
Đỗ xanh hạt
|
40.000(+5.000)
|
Ngô thu mua tại Đơn dương
|
8.500
|
Tiền Giang
|
|
Gạo tẻ thường
|
10.000
|
Gạo tẻ ngon
|
17.000
|
Giá mua nông sản:
|
|
Thóc tẻ thường mới
|
5.700(+1.000)
|
Gạo nguyên liệu loại 1 (trắng) Công ty lương thực mua
|
7.600
|
Gạo nguyên liệu loại 2 (chà lứt)
|
7.200(+100)
|
Gạo thành phẩm XK 5% tấm
|
8.100(+250)
|
Gạo thành phẩm XK 10% tấm
|
8.000(+250)
|
Gạo thành phẩm XK 15% tấm
|
7.700(+100)
|
Gạo thành phẩm XK 25% tấm
|
7.500(+150)
|
An Giang
|
|
Lúa khô:
|
|
Lúa Jasmine
|
6.100 - 6.200
|
Lúa IR 50404
|
5.400 - 5.500
|
Lúa OM 2514
|
5.600 - 5.700
|
Lúa OM 1490
|
5.500 - 5.600
|
Lúa OM 2517
|
5.500 - 5.600
|
Lúa OM 4218
|
5.600 - 5.700
|
Lúa OM 6976
|
5.650 - 5.700
|
Lúa VNĐ 9520
|
6.000 - 6.200
|
Lúa nếp:
|
|
Nếp vỏ (khô)
|
5.800 - 6.000
|
Lúa tươi:
|
|
Lúa Jasmine
|
5.000 - 5.200
|
Lúa IR 50404
|
4.400 - 4.500
|
Lúa OM 6976
|
4.600 - 4.700
|
Lúa OM 4218
|
4.600 - 4.650
|
Lúa OM 2517
|
4.500 - 4.600
|
Lúa OM 2514
|
4.600 - 4.700
|
Lúa OM 1490
|
4.500 - 4.600
|
Gạo
|
|
Gạo thường
|
10.000 - 10.500
|
Gạo thơm Jasmine
|
13.000
|
Gạo thơm Nàng Nhen
|
13.000
|
Gạo Hương Lài
|
18.500
|
Gạo trắng thông dụng
|
10.800
|
Gạo Sóc thường
|
12.500
|
Gạo thơm Đài Loan
|
17.000
|
Gạo thơm sữa
|
15.500
|
Gạo Sóc Thái
|
15.000
|
Tấm thơm Jasmine
|
10.500
|