Loại hàng
( thị trường)
Đơn vị
Giá
Chênh lệch
% thay đổi
CANOLA (WCE)
CAD/tấn
535,700
0,600
0,11%
Cacao - London
GBP/tấn
1.687,000
-12,000
-0,71%
Cacao- Mỹ
USD/tấn
2.575,000
-33,000
-1,27%
Cà phê- Mỹ
USd/lb
223,450
-5,450
-2,38%
Ngô- Mỹ
USd/bu
585,250
-7,250
-1,22%
Bông số 2- Mỹ
USd/lb
99,490
0,280
0,28%
FCOJ-- Mỹ
USd/lb
150,050
0,050
0,03%
Lúa mỳ (CBT)
(USd/bu.)
614,750
-4,750
-0,77%
Lúa mỳ(KCB)
(USd/bu.)
699,250
-2,750
-0,39%
Đường số 11 (thế giới)
(USd/lb.)
24,850
-0,440
-1,74%
Đậu tương- Mỹ
(USd/bu.)
1.170,000
-7,500
-0,64%
Gỗ xẻ- Mỹ
(USD/1000 board feet)
212,700
-0,300
-0,14%
Đại mạch- Mỹ
(USd/bu.)
326,500
-1,500
-0,46%
Gạo thô (CBOT)
(USD/cwt)
16,040
0,050
0,31%
Khô dầu đậu tương- Mỹ
(USD/T.)
305,500
-1,500
-0,49%
Dầu đậu tương- Mỹ
(USd/lb.)
49,710
-0,290
-0,58%
Len (SFE)
(cents/kg)
1.270,000
-5,000
-0,39%
Giá hàng hóa thế giới vào 4 giờ chiều ngày 4/10, giờ Việt Nam.
Nguồn: Bloomberg