Loại hàng
( thị trường)
Đơn vị
Giá
Chênh lệch
% thay đổi
CANOLA (WCE)
CAD/tấn
545,500
-2,700
-0,49%

Cacao - London

GBP/tấn
1.706,000
19,000
1,13%

Cacao- Mỹ

USD/tấn
2.671,000
41,000
1,56%

Cà phê- Mỹ

USd/lb
239,550
1,900
0,80%
Ngô- Mỹ
USd/bu
642,750
2,750
0,43%

Bông số 2- Mỹ

USd/lb
101,400
-0,540
-0,53%
FCOJ-- Mỹ
USd/lb
167,500
4,250
2,60%
Lúa mỳ (CBT)
(USd/bu.)
626,250
3,500
0,56%
Lúa mỳ(KCB)
(USd/bu.)
709,250
1,750
0,25%

Đường số 11 (thế giới)

(USd/lb.)
27,930
1,020
3,79%
Đậu tương- Mỹ
(USd/bu.)
1.265,500
-4,500
-0,35%
Gỗ xẻ- Mỹ

(USD/1000 board feet)

221,000
4,200
1,94%
Đại mạch- Mỹ
(USd/bu.)
340,250
0,250
0,07%

Gạo thô (CBOT)

(USD/cwt)
16,680
0,055
0,33%

Khô dầu đậu tương- Mỹ

(USD/T.)
326,800
-0,800
-0,24%

Dầu đậu tương- Mỹ

(USd/lb.)
53,320
-0,220
-0,41%
Len (SFE)
(cents/kg)
1.286,000
16,000
1,26%

Giá hàng hóa thế giới vào 4 giờ chiều ngày 17/10, giờ Việt Nam.

Nguồn: Bloomberg