Đơn vị: đ/kg
Urê phú Mỹ
6.100
SA korea
3.070
Kali Israel, Nga
11.350
Kali Canada
12.000
DAP TQ
7.800
DAP Korea
 
NPK Phi
8.350
NPK 14-8-6 Đ.Nai
5.100
NPK 10-10-5 Đ.Nai
4.900
NPK 16-16-8 LD
7.250
NPK 20-20-15 Đ.Nai
10.500
Lân Long Thành
2.450
Lân Ninh Bình
2.480 9-50)
 

Nguồn: Vinanet