Mặt hàng
Giá (đ/kg)
Lâm Đồng
Cải bắp
9.000(+1.000)
Súp lơ
14.000(-1.000)
Cà rốt
9.000(-1.000)
Khoai tây loại 1
22.000
Cải thảo
10.000
Hành tây
Đậu Hà Lan
84.000(-1.000)
Tiền Giang
Thanh long, loại TB(RQ)
15.000
Xoài cát thường
Cam
Chôm chôm
15.000(-5.000)
Bưởi
Mãng cầu ta loại TB
35.000
Dứa (RQ)
6.500
Dứa loại 1
2.900
Dưa hấu
6.000
An Giang
Cải xanh
9.000
Cải ngọt
8.000
Rau muống
Rau mồng tơi
Xà lách
16.000
Hành lá
Kiệu
Củ cải trắng
Dưa leo
12.000
Khoai cao (loại 1)
Nấm rơm
55.000
Bắp cải trắng
Cà tím
Bí đao
Bí rợ (bí đỏ)
13.000
Ớt
Đậu bắp
Khổ qua
11.000
Cà chua
Nguồn: Vinanet/TTGC
Nguồn: Vinanet
10:38 20/06/2014
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn