(VINANET) – Giá dầu trên thị trường thế giới phiên giao dịch 11/6 (kết thúc vào rạng sáng 12/6 giờ VN) tăng do dự trữ giảm ở Mỹ và bất ổn ở Iraq.

Giá dầu ngọt, nhẹ giao tháng 7 tăng 0,1% lên 104,56 USD/thùng trên sàn Nymex, sau khi EIA công bố số liệu về dự trữ dầu thô hàng tuần.

Giá dầu Brent tăng 0,4% lên 110,20 USD/thùng trên sàn ICE sau khi các binh sĩ Hồi giáo nắm quyền kiểm soát hai thành phố ở miền bắc Iraq.

Giá vàng cũng tăng nhẹ lên mức cao nhất 2 tuần do hoạt động mua mạnh. Vàng kỳ hạn tại New York giá tăng 50 US centleen 1260,90 USD/ounce.

Giá hàng hóa thế giới

Hàng hóa
ĐVT
Giá 11/6
Giá 12/6
+/-
+/- (%)
Dầu thô WTI
USD/thùng
104,40
104,56
+0,16
+0,15%
Dầu Brent
USD/thùng
109,52
110,20
+0,75
+0,23%
Dầu thô TOCOM
JPY/kl
66.290,00
66.490,00
+120,00
+0,18%
Khí thiên nhiên
USD/mBtu
4,54
4,53
+0,02
+0,47%
Xăng RBOB FUT
US cent/gallon
298,40
300,24
+0,16
+0,05%
Dầu đốt
US cent/gallon
288,55
290,29
-0,14
-0,05%
Dầu khí
USD/tấn
887,50
896,00
+1,75
+0,20%
Dầu lửa TOCOM
JPY/kl
81.030,00
81.270,00
+70,00
+0,09%
Vàng New York
USD/ounce
1.260,40
1.260,90
0,30
-0,02%
Vàng TOCOM
JPY/g
4.153,00
4.141,00
-12,00
-0,29%
Bạc New York
USD/ounce
19,19
19,18
0,00
+0,02%
Bạc TOCOM
JPY/g
63,40
63,20
-0,20
-0,32%
Bạch kim giao ngay
USD/t oz.
1.474,75
1.476,75
-5,63
-0,38%
Palladium giao ngay
USD/t oz.
852,90
860,38
-0,87
-0,10%
Đồng New York
US cent/lb
305,40
303,95
-0,10
-0,03%
Đồng LME 3 tháng
USD/tấn
6.675,00
6.690,00
+15,00
+0,22%
Nhôm LME 3 tháng
USD/tấn
1.900,50
1.867,00
-33,50
-1,76%
Kẽm LME 3 tháng
USD/tấn
2.132,00
2.125,00
-7,00
-0,33%
Thiếc LME 3 tháng
USD/tấn
22.865,00
22.850,00
-15,00
-0,07%
Ngô
US cent/bushel
441,25
440,75
-1,00
-0,23%
Lúa mì CBOT
US cent/bushel
601,25
590,50
+1,25
+0,21%
Lúa mạch
US cent/bushel
347,50
328,00
+2,25
+0,69%
Gạo thô
USD/cwt
14,04
14,13
+0,09
+0,64%
Đậu tương
US cent/bushel
1.229,50
1.221,25
+0,50
+0,04%
Khô đậu tương
USD/tấn
484,50
482,60
+0,30
+0,06%
Dầu đậu tương
US cent/lb
38,94
38,65
+0,15
+0,39%
Hạt cải WCE
CAD/tấn
458,70
457,00
+3,30
+0,73%
Cacao Mỹ
USD/tấn
3.085,00
3.102,00
+17,00
+0,55%
Cà phê Mỹ
US cent/lb
168,30
174,30
+6,00
+3,57%
Đường thô
US cent/lb
17,76
17,62
-0,14
-0,79%
Nước cam cô đặc đông lạnh
US cent/lb
165,05
162,60
-2,45
-1,48%
Bông
US cent/lb
77,25
77,23
+0,04
+0,05%
Lông cừu (SFE)
US cent/kg
-
-
-
-%
Gỗ xẻ
USD/1000 board feet
295,70
300,10
+3,10
+1,04%
Cao su TOCOM
JPY/kg
198,10
200,10
+0,20
+0,10%
Ethanol CME
USD/gallon
2,15
2,10
-0,04
-2,00%
T.Hải

Nguồn: Vinanet/Reuters, Bloomberg