Đơn vị tính: triệu tấn.
 
2007
2008
 
 
dựa báo công bố ngày 24/04/08
dựa báo công bố ngày 30/05/08
CHÂU ÂU
 124,4
 142,8
 144,2
 EU-27
 119,8
 138,1
 139,8
Bulgaria
 2,3
 3,4
 3,6
Czech Rep,
 4,0
 4,0
 4,0
Denmark
4,5
 4,8
 4,8
Pháp
32,8
39,0
39,0
Đức
 20,9
24,2
24,1
Hungary
4,0
 4,8
 4,8
Hy lạp
 1,1
 1,5
 1,5
Italy
7,3
 8,0
 8,0
Ba Lan
 8,3
 8,3
 8,7
Romania
2,9
 5,5
 6,2
Slovakia
 1,5
 1,5
 1,5
Tây Ban Nha
6,3
 5,3
 5,7
Thuỵ Điển
 2,3
 2,2
 2,2
Anh
13,1
16,4
16,4
Các nước EU khác
16,2
 9,3
 9,3
Serbia
 2,0
 2,1
 1,8
Các nước khác
T
 2,6
 2,6
CIS
 93,8
95,1
98,1
Kazakhstan
16,0
14,5
14,5
Nga
49,4
48,0
50,0
Ukraine
 13,9
18,0
19,0
Các nước CIS khác
 14,2
14,6
14,6
BắC & trung  Mỹ
 79,8
89,4
91,4
Canada
20,1
25,0
25,0
Mexico
 3,5
 3,4
 3,4
 Mỹ
 56,2
61,0
63,0
Các nước khác
T
 T
 T
NAM Mỹ
 21,7
21,2
21,2
Argentina
 15,5
14,5
14,5
Brazil
 3,8
 4,2
 4,2
Chile
1,3
 1,4
 1,4
Uruguay
0,4
 0,4
 0,4
Các nước khác
 0,7
 0,7
 0,7
CậN ĐÔNG Á
39,6
39,0
37,3
Iran
15,0
14,0
13,0
Saudi Arabia
 2,5
 2,2
 2,2
Syria
4,0
 4,2
 3,5
Turkey
15,5
16,5
16,5
Các nước khác
 2,7
 2,1
 2,1
VIễN ĐÔNG Á
213,0
 210,6
 212,3
Châu Á - TBD
 107,4
 107,4
 107,4
Trung Quốc
106,0
 106,0
 106,0
Các nước khác
 1,4
 1,4
 1,4
Nam Á
 105,6
 103,2
 104,9
Afghanistan
4,4
 4,4
 4,4
Ấn Độ
 75,8
75,5
76,8
Pakistan
23,3
21,5
21,8
Các nước khác
 1,9
 1,8
 1,9
CHÂU PHI
18,5
22,1
22,3
Bắc Phi
13,6
17,1
17,1
Algeria
3,0
 2,8
 2,8
Egypt
7,4
 8,4
 8,4
Libya
0,1
 0,1
 0,1
Morocco
1,6
 4,0
 4,0
Tunisia
1,5
 1,7
 1,7
Châu Phi cận Sahara
 4,9
 5,0
 5,2
Ethiopia
 1,9
 2,0
 2,0
Nam Phi
 1,9
 2,0
 2,1
Các nước khác
 1,1
 1,0
 1,1
CHÂU ĐạI DƯƠNG
 13,4
24,3
23,3
Australia
 13,1
24,0
23,0
THế GIớI
604,2
 644,5
 650,1
 

Nguồn: Bộ nông nghiệp Mỹ