Tại thị trường nội địa, giá cà phê ở các vùng nguyên liệu trọng điểm đảo chiều ngay sau khi tăng mạnh trong phiên trước. Giá thấp nhất tại Lâm Đồng và cao nhất tại Đắk Lắk. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt tại 2.302 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.

Giá cà phê trong nước

Diễn đàn của người làm cà phê

Loại cà phê

Địa phương

ĐVT

Giá TB hôm nay

+/- chênh lệch

Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*

Xuất khẩu, FOB

USD/tấn

2.302

 

+55

Nhân xô

Đắk Lắk

VNĐ/kg

41.400

-1.000

Lâm Đồng

VNĐ/kg

40.500

-1.000

Gia Lai

VNĐ/kg

41.300

-1.000

Đắk Nông

VNĐ/kg

41.300

-1.000

* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước

Trên thị trường thế giới, đóng cửa phiên trước, các sàn giao dịch đồng loạt giảm giá (robusta giảm 3,35% và arabica giảm 3,24%). Tại thời điểm bài viết, giá robusta kỳ hạn tháng 11/2021 trên sàn London nhích nhẹ 4 USD, tương đương 0,18% lên mức 2.251 USD/tấn. Giá arabica giao kỳ hạn tháng 12/2021 trên sàn New York tăng 0,85 cent, tương đương 0,42% chốt ở 202,2 US cent/lb.

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London

Diễn đàn của người làm cà phê

Kỳ hạn

Giá khớp

Thay đổi

%

Số lượng

Cao nhất

Thấp nhất

Mở cửa

11/21

2251

+4

+0,18

19

2251

2251

2251

01/22

2209

+12

+0,55

591

2209

2191

2193

03/22

2145

+11

+0,52

114

2145

2130

2130

05/22

2107

+4

+0,19

25

2109

2101

2106

Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York

Diễn đàn của người làm cà phê

Kỳ hạn

Giá khớp

Thay đổi

%

Số lượng

Cao nhất

Thấp nhất

Mở cửa

12/21

202,20

+0,85

+0,42

1047

202,45

201,00

201,00

03/22

204,95

+0,90

+0,44

921

205,10

203,70

203,80

05/22

205,70

+0,90

+0,44

91

205,85

204,45

204,60

07/22

206,10

+0,75

+0,37

62

206,10

205,10

205,10

Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot

Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, tại thời điểm bài viết, giá kỳ hạn tháng 12/2021 giao dịch ở mức 242,25 US cent/lb (+1,28%).

Giá cà phê Arabica Brazil giao dịch tại BMF

Diễn đàn của người làm cà phê

Kỳ hạn

Giá khớp

Thay đổi

%

Số lượng

Cao nhất

Thấp nhất

Mở cửa

12/2021

242,25

+3,05

+1,28

25

243,2

242

242

03/2022

249,65

+3,7

+1,50

8

249,65

248,75

249

05/2022

246,15

-8,75

-3,43

1

250,9

246,15

250,9

09/2022

248,5

+4,5

+1,84

1

248,5

248,5

248,5

Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot

Thị trường toàn cầu đang quyết liệt với nhiều biện pháp khai thông hàng hóa xuất khẩu. Trong khi nhiều quốc gia trồng cà phê trên thế giới đang đối diện với thu hoạch vụ mùa mới, hứa hẹn nguồn cung toàn cầu sẽ dồi dào vào đầu năm mới 2022.

Nguồn: Vinanet/VITIC/Reuters