Hiện giá gạo NL IR 504 ở mức 8.150-8.200 đồng/kg; gạo thành phẩm 8.700– 8.800 đồng/kg. Tấm IR 504 8.600 đồng/kg; cám khô 8.800 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang, giá lúa gạo ổn định, giá nếp An Giang khô ở mức 7.600- 7.800 đồng/kg; nếp Long An (khô) 7.700 đồng/kg; lúa IR 50404 5.500-5.600 đ/kg; lúa đài thơm 8 5.800-5.900 đồng/kg; lúa OM 5451 5.600-5.700 đồng/kg; nàng hoa 9 5.900-6.000 đồng/kg; lúa Nhật 8.000-8.500 đ/kg; lúa IR 50404 6.500 đồng/kg. Gạo thường 11.500- 12.500 đ/kg.
Số liệu thống kê cho thấy, 5 tháng đầu năm xuất khẩu gạo đạt 2,86 triệu tấn, thu về 1,39 tỷ USD, tăng 10,3% về khối lượng nhưng giảm 1% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái.
Hiện Philippines vẫn là thị trường tiêu thụ gạo lớn nhất của Việt Nam trong 4 tháng đầu năm với 41,9% thị phần. Giai đoạn này, xuất khẩu gạo sang Philippines đạt 915.500 tấn và 422,2 triệu USD, tăng 28,3% về khối lượng và tăng 11% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái.
Về tình hình xuất khẩu gạo, hiện giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam ổn định. Hiện gạo 5% tấm ở mức 423 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 403 USD/tấn; gạo 100% tấm 378 USD/tấn; gạo Jasmine 528 – 532 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 8/6/2022
    
        
            | 
             Tên mặt hàng 
             | 
            
             ĐVT 
             | 
            
             Giá mua của thương lái(đồng) 
             | 
            
             Giá bán tại chợ(đồng) 
             | 
            
             Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày07-06 
             | 
        
        
            | 
             Lúa gạo 
             | 
        
        
            | 
             - Nếp AG (khô) 
             | 
            
             kg 
             | 
            
             7.600 - 7.800 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Nếp Long An (khô) 
             | 
            
             Kg 
             | 
            
             7.700 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Lúa Jasmine 
             | 
            
             Kg 
             | 
            
             - 
             | 
            
             Lúa tươi 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Lúa IR 50404 
             | 
            
             kg 
             | 
            
             5.500 - 5.600 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Lúa Đài thơm 8 
             | 
            
             kg 
             | 
            
             5.700 - 5.900 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Lúa OM 5451 
             | 
            
             kg 
             | 
            
             5.600 -5.700 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Lúa OM18 
             | 
            
             Kg 
             | 
            
             5.800- 5.900 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Nàng Hoa 9 
             | 
            
             kg 
             | 
            
             5.900 - 6.100 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Lúa Nhật 
             | 
            
             kg 
             | 
            
             8.000-8.500 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Lúa IR 50404(khô) 
             | 
            
             kg 
             | 
            
             6.500 
             | 
            
             Lúa khô 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Lúa Nàng Nhen (khô) 
             | 
            
             kg 
             | 
            
             11.500 -12.000 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Nếp ruột 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             14.000- 15.000 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Gạo thường 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             11.500 -12.500 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Gạo Nàng Nhen 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             20.000 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Gạo thơm thái hạt dài 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             18.000- 19.000 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Gạo thơm Jasmine 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             15.000 -16.000 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Gạo Hương Lài 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             19.000 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Gạo trắng thông dụng 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             14.000 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Gạo Nàng Hoa 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             17.500 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Gạo Sóc thường 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             14.000 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Gạo Sóc Thái 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             18.000 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Gạo thơm Đài Loan 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             20.000 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Gạo Nhật 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             20.000 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             - Cám 
             | 
            
             kg 
             | 
            
               
             | 
            
             7.000 - 7.500 
             | 
            
               
             |