Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các tỉnh Tây Nguyên nhích nhẹ 100 đồng/kg. Tại cảng Tp.HCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% ngày chốt ở 1.922 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
1.922
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
40.600
|
+100
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
40.100
|
+100
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
40.500
|
+100
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
40.700
|
+100
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 1/2023 trên sàn London mất 12 USD, tương đương 0,65% xuống mức 1.843 USD/tấn. Giá arabica kỳ hạn tháng 03/2023 giảm 2,2 cent, tương đương 1,33% chốt ở 162,85 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
01/23
|
1843
|
-12
|
-0.65
|
211
|
1856
|
1843
|
1855
|
03/23
|
1818
|
-8
|
-0.44
|
147
|
1828
|
1817
|
1828
|
05/23
|
1805
|
-10
|
-0.55
|
29
|
1816
|
1805
|
1814
|
07/23
|
1804
|
+8
|
+0.45
|
106
|
1805
|
1787
|
1788
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/23
|
162,85
|
-2,20
|
-1,33
|
12373
|
164,25
|
160,05
|
162,9
|
05/23
|
163,1
|
-2,05
|
-1,24
|
3761
|
164,3
|
160,6
|
163
|
07/23
|
163,05
|
-1,70
|
-1,03
|
1551
|
164,1
|
160,6
|
162,75
|
09/23
|
162,55
|
-1,55
|
-0,94
|
438
|
163,5
|
160,3
|
162,1
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/22
|
196,45
|
-3,85
|
-1,92
|
60
|
202
|
196,45
|
200
|
03/23
|
202,9
|
1,5
|
0,74
|
3
|
202,95
|
202,9
|
202,9
|
05/23
|
201,55
|
-2,7
|
-1,32
|
0
|
201,55
|
201,55
|
201,55
|
07/23
|
200,3
|
-2,25
|
-1,11
|
0
|
200,3
|
200,3
|
200,3
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Các thông tin nổi bật:
- Theo giới thương nhân nội địa, mặc dù hàng cà phê vụ mới đã được nông dân Việt Nam bắt đầu bán ra nhưng chưa đáng kể do giá tham chiếu kỳ hạn London hiện đang ở mức thấp sẽ khiến nhà nông thua lỗ.
- Bộ Nông nghiệp Mỹ đã điều chỉnh sản lượng dự báo cà phê Việt Nam giảm 2,2% xuống mức 30.22 triệu bao, trong đó robusta giảm 4,2%, còn 29,2 triệu bao. Trong khi đó, tồn kho cà phê đạt chuẩn sàn ICE London cũng được ghi nhận giảm xuống mức thấp nhất từ 4 năm nay.
- Colombia, Brazil và Venezuela là các nước có truyền thống xuất khẩu cà phê, trong đó hạt cà phê xanh chiếm tỷ trọng lớn. Mặc dù các quốc gia này xuất khẩu các loại cà phê khác nhau, nhưng họ cạnh tranh trên thị trường quốc tế vì hạt cà phê xanh là nguyên liệu thô cho các nhà rang xay lớn và các công ty đa quốc gia trên thị trường tiêu dùng.