Dự báo cung cầu khô đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 7/2018.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
11,87
|
243,31
|
62,22
|
240,32
|
65,15
|
11,93
|
Mỹ
|
0,36
|
43,95
|
0,32
|
32,39
|
11,88
|
0,36
|
Các TT còn lại
|
11,51
|
199,36
|
61,9
|
207,94
|
53,27
|
11,57
|
TT XK chủ yếu
|
6,86
|
73,35
|
0,04
|
26,98
|
46,2
|
7,07
|
Argentina
|
2,79
|
33,05
|
0
|
3,2
|
29,8
|
2,84
|
Brazil
|
3,95
|
33,1
|
0,03
|
18,15
|
15
|
3,93
|
Ấn Độ
|
0,12
|
7,2
|
0,01
|
5,63
|
1,4
|
0,31
|
TT NK chủ yếu
|
1,5
|
17,59
|
36,77
|
53,98
|
0,5
|
1,38
|
EU-27
|
0,31
|
12,48
|
18,3
|
30,54
|
0,3
|
0,25
|
Đông Nam Á
|
1,13
|
3,34
|
16,82
|
20,02
|
0,2
|
1,07
|
Nguồn: VITIC/USDA