Tại thị trường nội địa, Đắk Lắk ngày càng rời xa đích 41.000 đồng/kg, sau khi giảm tới 600 đồng. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt tại 2.171 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.171
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
40.200
|
-600
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
39.300
|
-600
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
40.100
|
-600
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
40.100
|
-600
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Xuất khẩu cà phê của Việt Nam trong 9 tháng đầu năm 2021 dự kiến đạt 1,2 triệu tấn, giảm 4,2% so với một năm trước đó. Trong tháng cuối vụ 2020/21, Việt Nam xuất khẩu ước đạt 120.000 tấn cà phê, tăng 14% so với tháng 8/2021.
Trên thị trường thế giới, hai sàn giao dịch London và New York có các mức giảm mạnh. Giá robusta kỳ hạn tháng 11/2021 trên sàn London mất 44 USD, tương đương 2,04% xuống mức 2.116 USD/tấn.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
11/21
|
2116
|
-44
|
-2,04
|
8332
|
2170
|
2108
|
2162
|
01/22
|
2110
|
-35
|
-1,63
|
5383
|
2150
|
2101
|
2145
|
03/22
|
2059
|
-29
|
-1,39
|
1067
|
2098
|
2053
|
2088
|
05/22
|
2036
|
-28
|
-1,36
|
391
|
2071
|
2030
|
2065
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá arabica giao kỳ hạn tháng 12/2022 trên sàn New York trừ 5,2 cent, tương đương 2,62% chốt ở 193,4 US cent/lb. Giá arabica kỳ hạn này đã tuột khỏi mức cao nhất 2 tháng do dự báo có mưa nhiều ở Brazil trong vài ngày tới.
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/21
|
193,4
|
-5,2
|
-2,62
|
14714
|
199,45
|
193,25
|
198,45
|
03/22
|
196,25
|
-5,2
|
-2,58
|
4420
|
202,25
|
196,1
|
201,4
|
05/22
|
197,35
|
-5,25
|
-2,59
|
2032
|
203,4
|
197,25
|
202,35
|
07/22
|
197,9
|
-5,3
|
-2,61
|
1441
|
203,95
|
198
|
202,9
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 12/2021 giao dịch ở mức 233,35 US cent/lb (+0,39%).
Giá cà phê Arabica Brazil giao dịch tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/2021
|
233,35
|
+0,9
|
+0,39
|
108
|
233,35
|
232,55
|
233,05
|
03/2022
|
237,35
|
+0,6
|
+0,25
|
158
|
237,45
|
236,75
|
237
|
05/2022
|
239,9
|
-6,95
|
-2,82
|
2
|
239,9
|
237,8
|
237,8
|
09/2022
|
236,05
|
-7,1
|
-2,92
|
19
|
240,7
|
235,85
|
239,6
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Đồng real Brazil liên tục suy yếu, xuống mức thấp nhất 5 tuần khiến các nhà xuất khẩu Brazil chốt bán dưới áp lực bán ra của người nông dân.