Nhập khẩu, sản xuất, tiêu thụ và tồn kho lúa mạch 

  Đơn vị:Nghìn tấn

Năm

 

2018/19

 

2019/20

Tính đến T1 2020/21

Tính đến T2 2020/21

Nhập khẩu

 

 

 

 

Bắc Mỹ

296

286

282

282

Nam Mỹ

0

0

0

0

EU

221

1

25

25

Châu Âu khác

22

14

9

9

Liên xô cũ

11

100

3

13

Trung Đông

17

5

20

20

Châu Phi cận Saharan

0

0

0

0

Đông Á

26

23

25

25

Châu Đại Dương

0

0

0

0

Tổng

593

429

364

374

Sản xuất

 

 

 

 

Bắc Mỹ

450

603

724

781

Nam Mỹ

100

234

155

155

EU

6.208

8.392

9.175

9.175

Châu Âu khác

52

92

92

92

Liên xô cũ

2.836

2.542

3.695

3.705

Trung Đông

320

320

320

320

Châu Phi cận Saharan

3

3

3

3

Đông Á

0

0

0

0

Châu ĐạiDương

30

30

30

30

Tổng

9.999

12.216

14.194

14.261

Tiêu thụ nội địa

 

 

 

 

Bắc Mỹ

686

732

751

801

Nam Mỹ

100

234

155

155

EU

6.500

8.000

8.900

8.900

Châu Âu khác

72

105

101

101

Liên xô cũ

2.667

2.659

3.427

3.417

Trung Đông

337

325

340

340

Châu Phi cận Saharan

3

3

3

3

Đông Á

26

23

25

25

Châu Đại Dương

30

30

30

30

Tổng

10.421

12.111

13.732

13.772

Cổ phiếu cuối kỳ

 

 

 

 

Bắc Mỹ

61

68

117

124

Nam Mỹ

0

0

0

0

EU

481

618

768

768

Châu Âu khác

0

0

0

0

Liên xô cũ

227

196

373

362

Trung Đông

14

14

14

14

Châu Phi cận Saharan

0

0

0

0

Đông Á

1

1

1

1

Châu ĐạiDương

0

0

0

0

Total

784

897

1.273

1.269

Nguồn: VITIC/USDA