Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
1.492
|
+135
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
32.100
|
-100
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
31.600
|
-100
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
31.900
|
-100
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
31.900
|
-100
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, hai sàn giao dịch tiếp tục trượt dốc. Arabica kỳ hạn tháng 12/2020 trên sàn New York mất 1,35 cent, tương đương 1,21% xuống ở 110,65 US cent/lb. Giá arabica giảm phiên thứ 7 liên tiếp do mưa tại Brazil – nước sản xuất hàng đầu thế giới đã thúc đẩy triển vọng cây trồng trong niên vụ tới.
Giá cà phê robusta kỳ hạn tháng 11 trên sàn London giảm 6 USD, tương đương 0,45% chốt tại 1.341 USD/tấn.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
11/20
|
1341
|
-6
|
-0,45
|
7054
|
1361
|
1336
|
1348
|
01/21
|
1357
|
-5
|
-0,37
|
3343
|
1376
|
1354
|
1360
|
03/21
|
1371
|
-4
|
-0,29
|
1031
|
1387
|
1367
|
1373
|
05/21
|
1385
|
-3
|
-0,22
|
492
|
1400
|
1385
|
1390
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
%
thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/20
|
110,65
|
-1,35
|
-1,21
|
22525
|
114,8
|
110,35
|
112,55
|
03/21
|
112,45
|
-1,4
|
-1,23
|
11132
|
116,5
|
112,2
|
114,85
|
05/21
|
113,95
|
-1,4
|
-1,21
|
3882
|
117,95
|
113,7
|
115,95
|
07/21
|
115,35
|
-1,35
|
-1,16
|
1347
|
119,35
|
115,1
|
117,3
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37.500 lb
Giá cà phê tiếp tục sụt giảm do các quỹ đầu tư bán tháo các hợp đồng dư mua. Bên cạnh đó, đồng USD mạnh lên vào cuối phiên, vượt quá mức kháng cự đã kéo một loạt giá trên các sàn tài chính giảm, tạo tâm lý lên giá cà phê.