Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 150 NDT tương đương 1,4% lên 10,630 NDT (1.611 USD)/tấn.
Giá dầu tăng trong ngày thứ tư (27/6), do dự trữ dầu thô của Mỹ giảm dấy lên mối lo ngại nguồn cung tại thị trường không chắc chắn về xuất khẩu Libya, một sự gián đoạn sản xuất tại Canada và Washington yêu cầu các nhà nhập khẩu ngừng mua dầu thô Iran từ tháng 11/2018.
Đồng USD ở mức khoảng 110,24 yên trong ngày thứ năm (28/6), so với khoảng 109,85 yên ngày thứ tư (27/6).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,8% sau khi chứng khoán Mỹ giảm trong phiên trước đó, và lập trường của Mỹ đối với đầu tư của Trung Quốc trong các công ty công nghệ của nước này.
Hai tập đoàn thương mại ô tô lớn đã cảnh báo chính quyền Trump về áp thuế 25% đối với xe nhập khẩu sẽ tốn hàng trăm ngàn việc làm trong lĩnh vực ô tô, giá ô tô tăng đáng kể và đe dọa chi tiêu đối với xe tự lái.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 27/6
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jul
|
145
|
146,4
|
145
|
146,3
|
18-Aug
|
148,5
|
148,5
|
147
|
147,8
|
18-Sep
|
151
|
151,9
|
151
|
152,3
|
18-Oct
|
154
|
154,2
|
154
|
154,1
|
18-Dec
|
157,3
|
157,5
|
157,1
|
157,5
|
19-Jan
|
159,5
|
159,6
|
159,5
|
159,5
|
19-Apr
|
167,5
|
168,5
|
167,5
|
168
|
19-May
|
169,3
|
170,5
|
169,1
|
170,5
|
19-Jun
|
171,5
|
171,5
|
171,5
|
171,5
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
Jul-18
|
135
|
140,2
|
135
|
139
|
18-Aug
|
134
|
135,3
|
133,8
|
135,2
|
18-Sep
|
134,7
|
135,6
|
134,1
|
135,5
|
18-Oct
|
136,5
|
137
|
135,5
|
136,9
|
18-Nov
|
137,5
|
138,1
|
136,8
|
138
|
18-Dec
|
138,7
|
139,6
|
138,1
|
139,5
|
19-Jan
|
140,2
|
140,9
|
139,5
|
140,8
|
19-Feb
|
141,2
|
142,4
|
141
|
142,2
|
19-Mar
|
142,9
|
143,8
|
142,8
|
143,7
|
19-Apr
|
143,3
|
144,5
|
143,2
|
144,5
|
19-May
|
144,5
|
145,6
|
144,4
|
145,9
|
19-Jun
|
145,6
|
146,5
|
145,6
|
146,9
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 27/6
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T7)
|
1,54 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T7)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T7)
|
1,35 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T7)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
44,10 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T7)
|
1.210 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T7)
|
1.110 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters