Riêng tháng 8/2020 xuất khẩu sang Nhật đạt trên 1,61 tỷ USD, tăng 4,2% so với tháng 7/2020 nhưng giảm 14,7% so với tháng 8/2019 .
Nhóm hàng dệt may luôn đứng đầu về kim ngạch trong số các loại hàng hóa xuất khẩu sang Nhật Bản, đạt gần 2,3 tỷ USD, chiếm 18,4% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang Nhật Bản, giảm 9,9% so với cùng kỳ 2019.
Tiếp sau đó là nhóm phương tiện vận tải chiếm 11,4%, đạt gần 1,43 tỷ USD, giảm 17,8%; máy móc thiết bị phụ tùng trên 1,28 tỷ USD, chiếm 10,3%, tăng 1,7%; thủy sản 913,63 triệu USD, chiếm 7,3%, giảm 2,9%; gỗ và sản phẩm gỗ 817,95 triệu USD, chiếm 6,6%, giảm 3,9%.
Nhìn chung, phần lớn các loại hàng hóa xuất khẩu sang Nhật Bản 8 tháng đầu năm nay sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019; trong đó xuất khẩu nhóm hàng phân bón các loại xuất khẩu sang Nhật sụt giảm mạnh nhất 83,8% so với cùng kỳ năm ngoái, chỉ đạt 0,67 triệu USD. Bên cạnh đó, xuất khẩu dầu thô cũng sụt giảm mạnh 66,8%, đạt 76,84 triệu USD; sắt thép các loại giảm 51,9%, đạt 44,35 triệu USD.
Tuy nhiên, một số nhóm hàng xuất khẩu tăng mạnh như: Hạt điều tăng 75,9%, đạt 29,33 triệu USD; Đồ chơi, dụng cụ thể thao tăng 20%, đạt 239,89 triệu USD.
Xuất khẩu sang Nhật Bản 8 tháng đầu năm 2020
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 14/9/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Nhóm hàng
|
Tháng 8/2020
|
+/- so với tháng 7/2020 (%)
|
8 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
1.611.888.109
|
4,17
|
12.458.757.998
|
-6,38
|
100
|
Hàng dệt, may
|
326.978.580
|
0,69
|
2.297.515.422
|
-9,91
|
18,44
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
208.291.951
|
20,76
|
1.425.870.626
|
-17,8
|
11,44
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
163.389.978
|
7,76
|
1.281.479.533
|
1,69
|
10,29
|
Hàng thủy sản
|
121.795.812
|
2,38
|
913.629.712
|
-2,94
|
7,33
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
115.222.839
|
12,68
|
817.953.646
|
-3,94
|
6,57
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
72.234.671
|
9,27
|
644.267.986
|
-3,17
|
5,17
|
Giày dép các loại
|
68.420.776
|
-8,71
|
620.101.671
|
-5,91
|
4,98
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
55.237.015
|
-13,57
|
572.234.262
|
17,61
|
4,59
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
53.018.321
|
0,16
|
448.803.501
|
-7,96
|
3,6
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
38.193.095
|
-5
|
318.665.043
|
1,64
|
2,56
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
33.080.474
|
-5,65
|
239.890.006
|
20,02
|
1,93
|
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
|
20.075.424
|
-31,85
|
237.923.359
|
-11,82
|
1,91
|
Hóa chất
|
25.396.212
|
27,77
|
201.574.428
|
-21,37
|
1,62
|
Dây điện và dây cáp điện
|
24.184.591
|
14,94
|
195.017.849
|
-2,2
|
1,57
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
16.220.331
|
-5,12
|
144.318.801
|
-14,65
|
1,16
|
Cà phê
|
15.530.059
|
11,07
|
132.578.073
|
16,44
|
1,06
|
Sản phẩm hóa chất
|
12.616.175
|
-3,69
|
102.950.598
|
-3,86
|
0,83
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
12.505.964
|
-3,29
|
97.682.236
|
18,89
|
0,78
|
Hàng rau quả
|
10.233.346
|
-7,2
|
89.429.011
|
10,95
|
0,72
|
Sản phẩm từ cao su
|
10.652.640
|
10,25
|
88.776.693
|
-5,76
|
0,71
|
Dầu thô
|
13.684.866
|
5,13
|
76.843.955
|
-66,84
|
0,62
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
6.290.473
|
34,85
|
51.706.842
|
4,08
|
0,42
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
3.988.165
|
-12,18
|
49.800.302
|
-9,7
|
0,4
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
4.223.831
|
-23,5
|
48.120.028
|
-2,25
|
0,39
|
Sắt thép các loại
|
5.872.975
|
6,46
|
44.350.051
|
-51,93
|
0,36
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
4.572.446
|
-30,87
|
42.627.050
|
-47,74
|
0,34
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
4.408.064
|
-0,75
|
39.896.042
|
-25,2
|
0,32
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
6.052.804
|
49,34
|
36.935.721
|
-17,81
|
0,3
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
5.321.933
|
35,06
|
36.240.831
|
-6,03
|
0,29
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
5.306.367
|
63,29
|
33.996.480
|
-47,68
|
0,27
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.620.037
|
12,68
|
32.471.755
|
4,59
|
0,26
|
Than các loại
|
3.115.817
|
|
31.383.066
|
-15,55
|
0,25
|
Hạt điều
|
3.807.830
|
39,8
|
29.326.218
|
75,88
|
0,24
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
2.045.860
|
-1,43
|
18.114.605
|
-26,89
|
0,15
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
1.764.915
|
17,99
|
15.730.487
|
-34,8
|
0,13
|
Cao su
|
1.182.607
|
7,96
|
9.867.517
|
-13,02
|
0,08
|
Quặng và khoáng sản khác
|
827.610
|
-52,08
|
9.132.293
|
-22,62
|
0,07
|
Hạt tiêu
|
512.602
|
-43,26
|
4.734.987
|
1,74
|
0,04
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
166.368
|
97,04
|
1.109.391
|
-23,13
|
0,01
|
Phân bón các loại
|
97.409
|
150,06
|
665.686
|
-83,76
|
0,01
|
Hàng hóa khác
|
130.746.875
|
3,7
|
975.042.237
|
13,87
|
7,83
|