Tổng cục Thủy sản (Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn) vừa cho biết, giá trị cá ngừ xuất khẩu của Việt Nam năm 2012 có thể đạt hơn 758 triệu USD, tăng gấp đôi so với năm 2011. Đây cũng là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực hiện nay của ngành thủy sản Việt Nam.

Xuất khẩu cá ngừ của Việt Nam hiện đang tăng mạnh, đặc biệt trong 8 tháng năm 2012, xuất khẩu cá ngừ Việt Nam tăng trưởng khá đạt 396 triệu USD, tăng 51,2% so với cùng kỳ năm 2011.

Trong tháng 8/2012, Tây Ban Nha là thị trường có tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu cá ngừ từ Việt Nam mạnh nhất. Ngoài ra, Đức và Italy cũng là hai thị trường lớn trong khối châu Âu (EU) có  giá trị nhập khẩu mặt hàng này từ Việt Nam tăng khá. Theo dự báo của Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam (Vasep), từ nay đến hết năm 2012, xuất khẩu mặt hàng này sẽ tiếp tục còn tăng cao do nhu cầu tiêu dùng dịp cuối năm của các thị trường lớn này tiếp tục tăng.

Hiện cá ngừ Việt Nam đã được mở rộng sang 87 thị trường trên thế giới. Các doanh nghiệp xuất khẩu mặt hàng thủy sản này cho biết, sẽ tiếp tục đẩy mạnh việc tìm kiếm và mở rộng thị trường để cá ngừ Việt Nam ngày càng có uy tín và vị thế cao hơn nữa trên thị trường thế giới.

Xuất khẩu cá ngừ Việt Nam từ 1/1 đến 15/8/2012

 

THỊ TRƯỜNG

Tháng 7/2012 (GT)

Nửa đầu tháng 8/2012 (GT)

% GT

So với cùng kỳ 2011 (%)

Từ 1/1 đến 15/8/2012 (GT)

% GT

So với cùng kỳ 2011 (%)

Mỹ

27,830

11,272

44,9

+95,3

167,681

45,5

+40,4

EU

9,552

4,708

18,8

+28,3

66,635

18,1

+46,0

Đức

2,221

2,228

8,9

+108,7

20,325

5,5

+67,3

Italy

1,432

0,926

3,7

-14,7

15,436

4,2

+106,8

Tây Ban Nha

1,822

0,524

2,1

+566,5

9,006

2,4

+92,4

Nhật Bản

2,027

1,378

5,5

-14,6

42,159

11,4

+40,9

Israel

0,775

0,485

1,9

+14,2

7,873

2,1

+199,6

Canada

0,711

0,175

0,7

+20,8

7,734

2,1

+73,1

Iran

2,000

0,706

2,8

+205,0

5,678

1,5

-34,7

Hàn Quốc

4,633

0,346

1,4

 

5,286

1,4

+1.577,9

Tunisia

0,410

0,350

1,4

+72,1

5,190

1,4

+246,8

Mexico

0,818

1,049

4,2

 

4,698

1,3

+636,4

Các TT khác

8,633

4,637

18,5

+55,4

55,561

15,1

+65,5

Tổng

57,389

25,106

100

+66,9

368,497

100

+49,3

GT: Giá trị (triệu USD)

Nguồn: Tin tham khảo