(VINANET) –Số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, tháng 12/2014, cả nước đã xuất khẩu 310,1 nghìn tấn sắn và các sản phẩm từ sắn, trị giá 113,5 triệu USD, tăng 11,9% về lượng và tăng 9,3% về trị giá so với tháng 11/2014, trong đó 74,1 nghìn tấn sắn, trị giá 16,3 triệu USD, tăng 0,6% về lượng nhưng giảm 8,1% về trị giá.
Tính chung cả năm 2014, cả nước đã xuất khẩu 3,3 triệu tấn sắn và sản phẩm, trị giá 1,1 tỷ USD, tăng 7,91% về lượng và tăng 3,82% về trị giá so với năm 2013, trong đó 1,6 triệu tấn sắn, trị giá 397,7 triệu USD, tăng 3,9% về lượng và tăng 2,8% về trị giá.
Trung Quốc – tiếp tục là thị trường xuất khẩu sắn chủ lực của Việt Nam trong năm 2014, chiếm 85,6% tổng lượng sắn xuất khẩu, với 2,9 triệu tấn sắn và sản phẩm, trị giá 969,4 triệu USD, tăng 7,76% về lượng và tăng 2,43% về trị giá so với năm 2013.
Thị trường xuất khẩu lớn thứ hai là Hàn Quốc, tuy nhiên năm 2014 xuất khẩu mặt hàng này sang thị trường Hàn Quốc lại giảm cả về lượng và trị giá so với năm trước, giảm lần lượt 17,04% và giảm 16,26%, tương đương với 197,1 nghìn tấn, trị giá 54,3 triệu USD. Kế đến là thị trường Philippin, đạt 63,6 nghìn tấn, trị giá 27,6 triệu USD, tăng 1,17% về lượng và tăng 18,53% về trị giá.
Là thị trường đứng thứ 4 trong bảng xếp hạng, nhưng xuất khẩu sắn và sản phẩm sang thị trường Nhật Bản trong năm 2014 lại có tốc độ tăng trưởng vượt trội, tăng 404,12% về lượng và tăng 234,20% về trị giá, tương đương với 44,8 nghìn tấn, trị giá 14,6 triệu USD.
Thị trường xuất khẩu sắn và sản phẩm năm 2014 – ĐVT: %
(Nguồn số liệu: Thống kê sơ bộ của TCHQ)
Thị trường
|
Năm 2014
|
Năm 2013
|
% so sánh
|
Lượng
|
trị giá
|
Lượng
|
trị giá
|
Lượng
|
trị giá
|
Tổng KN
|
3.388.856
|
1.142.406.994
|
3.140.432
|
1.100.420.465
|
7,91
|
3,82
|
Trung Quốc
|
2.902.973
|
969.433.082
|
2.693.884
|
946.406.274
|
7,76
|
2,43
|
Hàn Quốc
|
197.119
|
54.302.469
|
237.600
|
64.847.174
|
-17,04
|
-16,26
|
Philippin
|
63.628
|
27.648.497
|
62.894
|
23.327.063
|
1,17
|
18,53
|
Nhật Bản
|
44.892
|
14.621.190
|
8.905
|
4.375.002
|
404,12
|
234,20
|
Malaixia
|
39.038
|
16.454.865
|
28.802
|
13.418.843
|
35,54
|
22,63
|
ĐàiL oan
|
29.118
|
12.407.948
|
41.373
|
18.541.593
|
-29,62
|
-33,08
|
NG.Hương
Nguồn: Vinanet