Theo số liệu thống kê, nhập khẩu lúa mì về Việt Nam trong năm 2014 đạt 2.096.058 tấn, trị giá 654.465.999 USD, tăng 15,37% về lượng và tăng 5,64% so với năm 2013.
Trong năm 2014, Việt Nam nhập khẩu lúa mì từ các thị trường là Ôxtraylia, Hoa Kỳ, Ấn Độ, Canađa, Nga, Áo và Braxin, trong đó Ôxtraylia là thị trường lớn nhất cung cấp lúa mì cho Việt Nam, với 1.439.314 tấn, trị giá 452.491.689 USD, tăng 16,68% về lượng và tăng 5,29% về trị giá so với năm trước, chiếm 69% tổng trị giá nhập khẩu.
Hoa Kỳ là thị trường lớn thứ hai cung cấp lúa mì cho Việt Nam, với 340.355 tấn, trị giá 109.603.293 USD, tăng 163,58% về lượng và tăng 142,59% về trị giá.
Nhập khẩu lúa mì từ Canađa giảm 44,16% về lượng và giảm 47,95% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Những thị trường còn lại đều giảm nhập khẩu: Từ Ấn Độ giảm 31,02% về lượng và giảm 35,25% về trị giá; từ Nga giảm 62,57% về lượng và giảm 61,21% về trị giá; nhập khẩu từ Áo giảm mạnh nhất, giảm 90,61% về lượng và giảm 91,59% về trị giá.
Dự báo, tổng sản lượng lúa mì thế giới niên vụ 2014/15 sẽ đạt 705,17 triệu tấn, giảm mạnh 8,83 triệu tấn so với niên vụ trước do dự báo thời tiết không thuận lợi ảnh hưởng đến cây trồng lúa mì mùa đông. Nhu cầu tiêu thụ toàn cầu đạt 699,92 triệu tấn, lượng lúa mì thế giới dư thừa khoảng 5,25 triệu tấn.
Số liệu của Tổng cục hải quan về nhập khẩu lúa mì năm 2014
Thị trường
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Tăng giảm so với năm trước (%)
|
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
1.816.753
|
619.541.804
|
2.096.058
|
654.465.999
|
+15,37
|
+5,64
|
Ôxtraylia
|
1.231.687
|
429.748.955
|
1.439.314
|
452.491.689
|
+16,86
|
+5,29
|
Hoa Kỳ
|
129.130
|
45.181.364
|
340.355
|
109.603.293
|
+163,58
|
+142,59
|
Canađa
|
131.097
|
45.679.089
|
73.205
|
23.776.183
|
-44,16
|
-47,95
|
Ấn Độ
|
75.084
|
24.456.884
|
51.791
|
15.836.687
|
-31,02
|
-35,25
|
Nga
|
43.703
|
13.182.221
|
16.358
|
5.112.878
|
-62,57
|
-61,21
|
Áo
|
31.955
|
10.765.003
|
3.000
|
905.240
|
-90,61
|
-91,59
|
Braxin
|
|
|
2.200
|
526.900
|
|
|
Ucraina
|
99.885
|
28.737.393
|
|
|
|
|
T.Nga
Nguồn: Vinanet