Trong 2 tháng đầu năm, Việt Nam đã xuất khẩu gạo sang 20 thị trường chính; trong đó, Philippine là nước nhập khẩu gạo Việt Nam nhiều nhất với 381.662 tấn, trị giá 206.439.836 USD (chiếm % về lượng và % về kim ngạch của cả nước). Tiếp sau là các thị trường Irắc, Cuba, Malaysia, Liên bang Nga, Singapore...
Hiệp hội Lương thực Việt Nam cho biết, trong 10 ngày đầu tháng 4- 2009, các doanh nghiệp đã xuất được 234.625 tấn gạo, đạt giá trị 97,564 triệu USD; nâng tổng sản lượng gạo xuất khẩu từ đầu năm đến nay lên 1,819 triệu tấn, kim ngạch trên 736,661 triệu USD.
Hiện tại gạo 5% tấm dao động khoảng 460 USD/tấn; gạo 15% tấm từ 430-440 USD/tấn; gạo 25% tấm khoảng 415 USD/tấn. Tính đến nay, nông dân các tỉnh ĐBSCL đã thu hoạch gần xong vụ lúa đông xuân, giá lúa thường khoảng 4.600đ/kg; lúa chất lượng cao 4.800đ - 4.900đ/kg; lúa thơm từ 5.100đ - 5.200đ/kg…
Thị trường xuất khẩu gạo
STT |
Thị trường |
ĐVT |
Tháng 2 |
2 tháng |
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
1 |
Ba Lan |
“ |
1.050 |
450.625 |
1.050 |
450.625 |
2 |
Bỉ |
“ |
|
|
1.666 |
456.925 |
3 |
Tiểu vương Quốc Ả Rập thống nhất |
“ |
1.585 |
708.106 |
2.210 |
978.671 |
4 |
Cu Ba |
“ |
24.400 |
9.303.735 |
67.925 |
27.334.740 |
5 |
Đài Loan |
“ |
11.239 |
4.353.573 |
18.716 |
7.185.363 |
6 |
Hà Lan |
“ |
|
|
185 |
79.050 |
7 |
Hồng Kông |
“ |
561 |
232.405 |
804 |
329.015 |
8 |
Indonesia |
“ |
7.300 |
2.933.600 |
14.000 |
5.488.851 |
9 |
Irắc |
“ |
84.000 |
34.465.000 |
115.500 |
47.065.000 |
10 |
Italia |
“ |
3.243 |
1.244.673 |
4.251 |
1.567.939 |
11 |
Malaysia |
“ |
2.210 |
946.595 |
54.252 |
23.560.380 |
12 |
CH Nam Phi |
“ |
2.500 |
1.034.000 |
3.000 |
1.200.000 |
13 |
LB Nga |
“ |
6.575 |
2.841.850 |
29.900 |
12.741.912 |
14 |
Nhật Bản |
“ |
2.042 |
821.830 |
2.042 |
821.830 |
15 |
Australia |
“ |
129 |
85.586 |
502 |
338.751 |
16 |
Pháp |
|
115 |
67.850 |
585 |
281.250 |
17 |
Philippines |
“ |
342.480 |
185.783.508 |
381.662 |
206.439.836 |
18 |
Singapore |
“ |
13.720 |
5.569.004 |
21.915 |
8.818.254 |
19 |
Tây Ban Nha |
|
504 |
157.223 |
2.036 |
723.449 |
20 |
Ucraina |
“ |
5.500 |
2.272.025 |
6.500 |
2.715.025 |
Tổng cộng |
“ |
|
|
1.042.572 |
469.587.182 |
(tổng hợp-vinanet)