Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 7/24
|
19,30
|
19,52
|
19,15
|
19,48
|
19,28
|
Tháng 10/24
|
19,31
|
19,49
|
19,16
|
19,45
|
19,30
|
Tháng 3/25
|
19,58
|
19,74
|
19,43
|
19,71
|
19,57
|
Tháng 5/25
|
19,00
|
19,19
|
18,88
|
19,18
|
19,01
|
Tháng 7/25
|
18,79
|
18,95
|
18,68
|
18,95
|
18,80
|
Tháng 10/25
|
18,83
|
19,02
|
18,77
|
19,02
|
18,88
|
Tháng 3/26
|
19,11
|
19,28
|
19,05
|
19,27
|
19,15
|
Tháng 5/26
|
18,66
|
18,79
|
18,66
|
18,79
|
18,69
|
Tháng 7/26
|
18,48
|
18,53
|
18,44
|
18,53
|
18,44
|
Tháng 10/26
|
18,58
|
18,61
|
18,52
|
18,61
|
18,55
|
Tháng 3/27
|
18,87
|
18,90
|
18,81
|
18,90
|
18,86
|
Giá đường trắng kỳ hạn tháng 8/24 và đường thô kỳ hạn tháng 7/24
trên hai sàn giao dịch London và New York