Trên thị trường tự do, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng giảm 80 đồng cho chiều mua và 50 đồng cho chiều bán xuống giao dịch mức là 27.320 - 27.420 VND/EUR.
Tỷ giá EUR cập nhật lúc 14:52 28/10/2020 có thể thấy có 0 ngân hàng tăng giá, 13 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 13 ngân hàng giảm giá. Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn với giá là 27,260.00 VNĐ/EUR ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 27,497.00 VNĐ/EUR.
Tỷ giá USD các NHTM như sau:
Ngân hàng Vietcombank giảm 76 VND/EUR giá mua và giảm 80 VND/EUR giá bán, xuống mức 26.616,00 – 27.973,45 VND/EUR.
Á Châu giảm 78 VND/EUR giá mua và giảm 79 VND/EUR giá bán, xuống mức 27.02 – 27.497 VND/EUR.
Đông Á giảm 40 VND/EUR giá mua và cũng giảm 40 VND/EUR giá bán, xuống mức 27.020 – 27.500 VND/EUR.
SeABank giảm 86 VND/EUR giá mua và cũng giảm 86 VND/EUR giá bán, xuống mức 26.984 – 27.824 VND/EUR.
Techcombank giảm 52 VND/EUR giá mua và giảm 51 VND/EUR giá bán, xuống mức 26.802 – 28.013 VND/EUR.
VPBank giảm 81 VND/EUR giá mua và giảm 81 VND/EUR giá bán, xuống mức 26.889 – 27.758 VND/EUR.
Ngân hàng Quân đội (MB) giảm 103 VND/EUR giá mua và giảm 106 VND/EUR giá bán, xuống mức 26.884 – 27.978 VND/EUR
Viettinbank giảm 93 VND/EUR giá mua và cũng giảm 93 VND/EUR giá bán, xuống mức 26.880 – 27.985 VND/EUR.
BIDV giảm 141 VND/EUR giá mua và giảm 150 VND/EUR giá bán, xuống mức 26.834 – 27.909 VND/EUR.
HSBC giảm 84 VND/EUR giá mua và giảm 88 VND/EUR giá bán,xuống mức 26.765 – 27.731 VND/EUR.
Tỷ giá Euro ngày 28/10/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
|
Vietcombank (VCB)
|
26,616 (-76.8)
|
26,884.85 (--77.59)
|
27,973.45 (-80.74)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27,024 (-78)
|
27,133(-78)
|
27,497 (-79)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27,020 (--40)
|
27,130(-40)
|
27,500 (-40)
|
SeABank (SeABank)
|
26,984 (--86)
|
27,064(-86)
|
27,824 (-86)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26,802 (--52)
|
27,011(-53)
|
28,013 (-51)
|
VPBank (VPBank)
|
26,889 (-81)
|
27,075 (-81)
|
27,758 (-81)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
26,884 (-103)
|
27,019 (-104)
|
27,978 (-106)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27,033 (-85)
|
27,142 (-85)
|
27,555 (-86)
|
SaiGon (SCB)
|
27,260
|
27,340
|
27,720
|
Sacombank (Sacombank)
|
27,092 (-68)
|
27,192 (-68)
|
27,497(-75)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
26,880 (-93)
|
26,905 (-93)
|
27,985 (-93)
|
BIDV (BIDV)
|
26,834 (-141)
|
26,906 (-142)
|
27,909 (-150)
|
Agribank (Agribank)
|
26,918 (-102)
|
26,986 (-103)
|
27,602 (-103)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
26,765 (-84)
|
26,891 (-85)
|
27,731 (-88)
|