Theo khảo sát lúc 10h30 tại 6 ngân hàng lớn, chỉ có ngân hàng Viecombank hôm nay không giao dịch, nên giá không đổi so với hôm qua; còn lại các ngân hàng khác ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá; còn ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, còn lại 2 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá mua vào dao động trong khoảng 27.634 – 27.880 VND/EUR;
Tỷ giá Euro hôm nay tại các ngân hàng được khảo sát có giá bán ra trong phạm vi từ 28.380 – 28.999 VND/EUR.
Đông Á là ngân hàng vừa có giá mua Euro cao nhất vừa có giá bán thấp nhất ở mức 27.880 – 28.380 VND/EUR.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường tự do, mua vào - bán ra ở mức 28.050 – 28.150 VND/EUR, giảm 50 đồng cả giá mua và giá bán so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường quốc tế, giao dịch ở mức 1,2182 USD/EUR, giảm 0,38% so với hôm qua.
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Giá yen Nhật (JPY) mua cao nhất là 209,69 VND/JPY tại Ngân hàng Eximbank. Bán yen Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 213,89 VND/JPY. Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.920 - 23.150 VND/USD. Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.882,66 - 17.587,84 VND/SGD. Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 18.607,69 - 19.384,92 VND/CAD. Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 648,91 - 748,09 VND/THB.
. Tỷ giá Euro ngày 22/5/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
27.324.81
|
27.600.81
|
28.752.31
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.880 (-15)
|
27.990 (-17)
|
28.380 (-17)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.676 (-204)
|
27.896 (-94)
|
28.898 (+518)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.634 (-42)
|
27.659 (-237)
|
28.999 (+101)
|
BIDV (BIDV)
|
27.711 (-68)
|
27.787 (-184)
|
28.843 (+191)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
27.634 (+33)
|
27.764 (+24)
|
28.633 (-253)
|
Bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh (GBP) mới nhất hôm nay giữa các ngân hàng lớn, có 2 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) ngày 22/5/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
31.865.59
|
32.187.47
|
33.196.59
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
32.380
|
32.510 (+37)
|
32.960
|
Techcombank (Techcombank)
|
32.023 (-357)
|
32.285 (-225)
|
33.187 (+227)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
32.409 (+386)
|
32.459 (+174)
|
33.419 (+232)
|
BIDV (BIDV)
|
31.989 (-120)
|
32.183 (-174)
|
33.286 (+250)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
31.867 (-294)
|
32.181 (-142)
|
33.188 (-62)
|