Theo khảo sát lúc 10h30 tại 10 ngân hàng lớn, có 5 ngân hàng giảm cả giá mua và giá bán, còn lại 5 ngân hàng tăng giá so với ngày hôm qua. 
Ngân hàng Đông Á có mức tăng mạnh nhất, tăng 70 VND/EUR giá mua và tăng 80 VND/EUR giá bán, lên mức 25.370 – 25.700 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu tăng 69 VND/EUR giá mua và tăng 70 VND/EUR giá bán, lên mức 25.344 – 25.693 VND/EUR.
VIB cũng tăng 57 VND/EUR giá mua và tăng 58 VND/EUR giá bán, lên mức 25.280 – 25.778 VND/EUR.
Ngân hàng VP Bank tăng 37 VND/EUR giá mua và tăng 90 VND/EUR giá bán, đạt mức 25.121 – 26.008 VND/EUR.
Ngược lại, ngân hàng Vietcombank giảm mạnh nhất 59,8 VND/EUR giá mua và giảm 61,8 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.298,71 – 26.167,76 VND/EUR.
Sacombank giảm 33 VND/EUR giá mua và giảm 32 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.351 – 25.754 VND/EUR.
Vietinbank giảm 3 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn ở mức 25.327 – 26.192 VND/EUR.
Seabank giảm 9 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn ở mức 25.340 – 25.420 VND/EUR.
Hiện, tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.036 – 25.370 VND/EUR, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.420 – 26.192 VND/EUR. Trong đó, Ngân hàng Đông Á có giá mua cao nhất 25.370 VND/EUR và ngân hàng Seabank có giá bán thấp nhất 25.420 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro có xu hướng tăng nhanh trong sáng nay. Theo khảo sát lúc 9h30, giá Euro được mua - bán ở mức 25.510 - 25.550 VND/EUR, giá mua tăng 90 VND/EUR và giá bán tăng 80 VND/EUR so với mức khảo sát cùng thời điểm ngày hôm qua; đồng thời, chênh lệch giữa giá mua và giá bán cũng giảm xuống chỉ còn 40 VND/EUR.
 
Tỷ giá Euro ngày 11/10/2019
ĐVT:VND/Euro
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             25.344(+69) 
             | 
            
             25.408(+69) 
             | 
            
             25.693(+70) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             25.370(+70) 
             | 
            
             25.450(+80) 
             | 
            
             25.700(+80) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             25.121(+37) 
             | 
            
             25.295(+38) 
             | 
            
             26.008(+90) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Quốc Tế (VIB) 
             | 
            
             25.280(+57) 
             | 
            
             25.382(+58) 
             | 
            
             25.778(+58) 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             25.298,71 (+59,81) 
             | 
            
             25.379,91 (+59,99) 
             | 
            
             26.167,76 (+61,80) 
             | 
        
        
            | 
             SeABank (SeABank) 
             | 
            
             25.340(-9) 
             | 
            
             25.340(-9) 
             | 
            
             25.420(-9) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             25.120(-1) 
             | 
            
             25.413(-1) 
             | 
            
             26.113(-1) 
             | 
        
        
            | 
             Sacombank (Sacombank) 
             | 
            
             25.351(-33) 
             | 
            
             25.451(-33) 
             | 
            
             25.754(-32) 
             | 
        
        
            | 
             Vietinbank (Vietinbank) 
             | 
            
             25.327(-3) 
             | 
            
             25.352(-3) 
             | 
            
             26.192(-3) 
             | 
        
        
            | 
             HSBC Việt Nam (HSBC) 
             | 
            
             25.036(-1) 
             | 
            
             25.192(-2) 
             | 
            
             25.901(-1) 
             | 
        
    
Nguồn: VITIC