Theo khảo sát lúc 11h tại 10 ngân hàng lớn, ngân hàng Đông Á giảm mạnh nhất, giảm 80 VND/EUR cả chiều mua và bán, còn ở mức 25.230 – 25.550 VND/EUR.
Techcombank cũng giảm tương đối mạnh, giảm 64 VND/EUR giá mua và giảm 68 VND/EUR giá bán, về mức 24.994 – 25.985 VND/EUR.
Vietinbank giảm 52 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn ở mức 25.203 – 26.068 VND/EUR.
Ngân hàng HSBC giảm 47 VND/EUR giá mua và giảm 49 VND/EUR giá bán, còn ở mức 24.921 – 25.782 VND/EUR.
Sacombank giảm 42 VND/EUR giá mua và giảm 49 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.232 – 25.634 VND/EUR.
Seabank và VIB cùng giảm 28 VND/EUR cả giá mua và giá bán; Seabank về mức 25.215 – 25.295 VND/EUR và VIB mua bán ở mức 25.175 – 25.671 VND/EUR.
Vietcombank giảm 34,51 VND/EUR giá mua và giảm 35,65 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.181,39 – 26.046,55 VND/EUR.
Chỉ duy nhất ngân hàng VP Bank tăng nhẹ 2 VND/EUR giá mua nhưng vẫn giảm mạnh 58 VND/EUR giá bán, đạt mức 25.031 – 25.857 VND/EUR.
Hiện, tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 24.921 – 25.232 VND/EUR, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.295 – 26.068 VND/EUR. Trong đó Ngân hàng Sacombank có giá mua cao nhất 25.232 VND/EUR và ngân hàng Seabank có giá bán ra thấp nhất 25.295 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro biến động nhẹ trong sáng nay. Theo khảo sát lúc 9h30, giá Euro được mua - bán ở mức 25.420 - 25.470 VND/EUR, giá mua tăng 20 VND/EUR trong khi giá bán giảm 10 VND/EUR so với mức khảo sát ngày hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 9/10/2019
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.211(-34)
|
25.274(-34)
|
25.558(-35)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.230(-80)
|
25.310(-70)
|
25.550(-80)
|
SeABank (SeABank)
|
25.215(-28)
|
25.215(-28)
|
25.295(-28)
|
Techcombank (Techcombank)
|
24.994(-64)
|
25.285(-65)
|
25.985(-68)
|
VPBank (VPBank)
|
25.031(+2)
|
25.204(+2)
|
25.857(-58)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.175(-28)
|
25.276(-28)
|
25.671(-28)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.232(-42)
|
25.332(-42)
|
25.634(-49)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.203(-52)
|
25.228(-52)
|
26.068(-52)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
24.921(-47)
|
25.077(-48)
|
25.782(-49)
|
Vietcombank (VCB)
|
25.181.39 (-34.51)
|
25.262.24 (-34.61)
|
26.046.55 (-35.65)
|
Nguồn: VITIC