Hiện tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng Thương mại được khảo sát dao động trong khoảng 24.526 – 24.850 VND/Euro, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.440 – 25.899 VND/Euro.
Trong đó, Ngân hàng Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất và Ngân hàng Á Châu có giá bán Euro thấp nhất so với các ngân hàng khác.
Theo khảo sát tại 4 ngân hàng Thương mại lớn, thì ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần qua và ở chiều bán ra tất cả 4 ngân hàng đều giảm giá.
Ngân hàng Vietcombank giảm 15,03 đồng giá mua và giảm 15,86 đồng giá bán xuống mức 24.526 – 25.899 VND/Euro. Ngân hàng Đông Á tăng 526 đồng giá mua nhưng giảm 114 đồng giá bán xuống mức 24.850 – 25.510 VND/Euro. Ngân hàng VP Bank giảm 127 đồng giá mua và giảm 174 đồng giá bán xuống mức 24.608 – 25.743 VND/Euro.
Ngân hàng Á Châu giảm 36 đồng chiều mua và giảm 80 đồng chiều bán xuống mức 24.814 – 25.440 VND/Euro.
Tỷ giá Euro hôm nay trên thị trường tự do ở mức 25.152 – 25.252 VND/EUR, giá mua giảm19 đồng và giá bán giảm 19 đồng so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,0733 USD/EUR, tăng 0,13% so với giá đóng cửa gần nhất.
Tỷ giá Euro ngày 29/5/2023
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
24.526(-15.03)
|
24.774(-15.19)
|
25.899(-15.86)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
24.814(-36)
|
24.913(-47)
|
25.440(-80)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
24.850(+526)
|
24.960(+626)
|
25.510(-114)
|
VPBank (VPBank)
|
24.608(-127)
|
24.658(-144)
|
25.743(-174)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260(+2.578)
|
27.340(+2.608)
|
27.720(+2.081)
|
Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/5/2023
ĐVT: VND
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
15.220.24(+253.38)
|
15.304.44(+245.88)
|
15.774.88(+225.56)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
16.986.03(+121.39)
|
17.082.45(+110.71)
|
17.567.03(+51.06)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
25.043(+191.05)
|
25.591(+38.97)
|
25.858(+143.88)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
3.255.76(+2.02)
|
3.279.55(+7.35)
|
3.388.37(-2.30)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.325.38(+11.63)
|
3.448.20(-2.10)
|
Euro
|
EUR
|
25.003(+376.67)
|
25.086(+362.77)
|
25.951(+228.18)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
28.623(+260.22)
|
28.762(+228.47)
|
29.574(+93.87)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.842.13(+30.75)
|
2.941.05(+14.37)
|
3.027.05(+1.75)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
283.56(+0.47)
|
294.93(+0.48)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
1.961.46(+1.503.35)
|
1.975.47(-1.453.85)
|
346.57(-3.209.59)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
15.71(+0.13)
|
17.60(+0.84
|
19.70(+0.64)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.140(-7.69)
|
79.194(-7.95)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
4.753.81(-4.12)
|
5.038.55(+15.29)
|
5.253.91(+6.07)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.078.71(+7.30)
|
2.158.51(-5.83)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
275.423.64)
|
329.074.87)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.243.01(-3.33)
|
6.493.44(-3.45)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.128.41(+6.25)
|
2.219.28(-2.10)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.990.55(+48.32)
|
17.089.42(+29.41)
|
17.578.69(-36.25)
|
Bạc Thái
|
THB
|
626.90(+1.94)
|
657.77(+0.24)
|
693.28(-4.70)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
23.269(-43.29)
|
23.305(-21.18)
|
23.602(-44.69)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
0.82
|
1.49
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
13.988.33(-5.33)
|
14.266.71(+212.96)
|
14.761.20(+276.87)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
691.35(+0.20)
|
0
|
835.55(-0.30)
|