Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.231 VND/USD (tăng 1 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.878 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 1 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.900 – 23.970 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua giảm 70 đồng và giá bán giảm 50 đồng so với cuối tuần qua.

Tỷ giá USD ngày 29/03/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.960(-5)

22.990(-5)

23.170(-5)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.980(+5)

23.000(+5)

23.160(-15)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

23.010(+82)

23.010(+32)

23.170(-8)

SeABank (SeABank)

22.990(+5)

22.990(+5)

23.170(-15)

Techcombank (Techcombank)

22.965(-30)

22.985(-10)

23.165(-10)

 Tỷ giá Euro

Tỷ giá Euro ngày 29/03/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.368,84(-1,24)

26.635,19(-1,25)

27.746,38(-1,29)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

26.902(+211)

27.010(+111)

27.386(-513)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

26.920(+114)

27.030(+199)

27.400(-511)

SeABank (SeABank)

26.862(+114)

26.942(+121)

27.702(-145)

Techcombank (Techcombank)

26.691(+34)

26.898(+116)

27.899(+279)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 10 ngoại tệ tăng giá, 5 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 8 ngoại tệ tăng giá và 15 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 29/03/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Mỹ

USD

22.986 (+16.40)

23.000.43 (+10.83)

23.177.57 (-0.03)

Đô la Úc

AUD

17.241.25 (+66.81)

17.362.70 (+39.09)

17.840.28 (-44,10)

Đô la Canada

CAD

17.945,93 (+7,86)

18.078,03 (-14,95)

18.515,71 (-147,86)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

23.988,65 (-106,64)

24.298,92 (+57,65)

24.751,68 (-165,10)

Euro

EUR

26.811,70 (+157,29)

26.930,87 (+136,98)

27.647,17 (-157,76)

Bảng Anh

GBP

31.150,25 (+32,96)

31.364,95 (+26,92)

32.061,35 (-253,72)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.779,16 (-121,61)

2.897,05 (-10,61)

3.041,02 (+15,21)

Yên Nhật

JPY

206,88 (+1,45)

208,34 (+1,56)

214,32 (-0,54)

Ðô la New Zealand

NZD

15.853,50 (-23,17)

14.316,24 (-1,620,10)

16.284,29 (-20,05)

Đô la Singapore

SGD

136.284,33 (+119.543,16)

16.943,03 (+76,93)

17.350,61 (-43,24)

Bạc Thái

THB

695,15 (+0,29)

720,98 (-0,71)

770,09 (+5,34)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.982,52 (-473,63)

3.337,57 (-144,45)

3.513,57 (-81,20)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.611,30 (+9,66)

3.780,27 (+55)

Rupee Ấn Độ

INR

0

313,04 (-4,18)

325,76 (-3,90)

Won Hàn Quốc

KRW

18,53 (+0,34)

19,66 (+0,16)

22,21 (-0,28)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.187,80 (-142,80)

79.177,57 (-148,39)

Ringit Malaysia

MYR

5.211,41 (-13,60)

5.462,43 (-38,49)

5.708,24 (+44,82)

Krone Na Uy

NOK

0

2.609,45 (-28,76)

2.755,75 (+28,36)

Rúp Nga

RUB

0

286,81 (-2,34)

359,43 (+14,44)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.138,08 (-1,33)

6.378,96 (-1,38)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.544,14 (-89,15)

2.758,08 (+46,06)

Kip Lào

LAK

0

2,19 (+0,02)

2,61 (-0,02)

Đô la Đài Loan

TWD

731,57 (+0,58)

805 (+805)

864,99 (+37,09)

 

Nguồn: VITIC