Tỷ giá USD trong nước
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.196 VND/USD (giảm 4 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.125 VND/USD và bán ra ở mức 23.842 VND/USD (giảm 4 đồng so với hôm qua).
Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.650 đồng/USD và bán ra 23.700 đồng/USD, giá mua không đổi, giá bán tăng 30 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá USD ngày 16/4/2021
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.950
|
22.980
|
23.160
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.970
|
22.990
|
23.150
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
22.990
|
22.990
|
23.150
|
SeABank (SeABank)
|
22.980
|
22.980
|
23.260
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.958(-5)
|
22.978(-5)
|
23.158(-5)
|
VPBank (VPBank)
|
22.960
|
22.980
|
23.160
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
22.960
|
22.970
|
23.170
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
22.960
|
22.980
|
23.160
|
SaiGon (SCB)
|
23.110
|
23.110
|
23.260
|
Sacombank (Sacombank)
|
22.956(-11)
|
22.970(-37)
|
23.148(-1)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
22.920(+5)
|
22.970(+5)
|
23.170(+5)
|
BIDV (BIDV)
|
22.970(-5)
|
22.970(-5)
|
23.170(-5)
|
Agribank (Agribank)
|
22.960
|
22.980
|
23.160
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
22.985(-5)
|
22.985(-5)
|
23.165(-5)
|
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay có 5 ngoại tệ tăng giá, 11 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 9 ngoại tệ tăng giá và 15 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 16/4/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.457,47 (-9,29)
|
17.580,19 (-9,41)
|
18.075,69 (-11,56)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.995,59 (-68,48)
|
18.128,24 (-68,73)
|
18.579,17 (-71,27)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24.376,65 (-5,13)
|
24.730,20 (-4,49)
|
25.166,10 (-7,25)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.986,86 (+1,91)
|
3.342,67 (-0,02)
|
3.517,72 (-0,15)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.652,71 (-4,58)
|
3.823,30 (-4,61)
|
Euro
|
EUR
|
27.168,48 (-51,54)
|
27.284,80 (-52)
|
28.021,26 (-52,55)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
31.108,37 (-55,75)
|
31.322,92 (-54,21)
|
32.016,26 (-57,49)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.778,58 (-0,70)
|
2.907,53 (-0,69)
|
3.040,32 (-0,78)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
308,50 (+0,62)
|
320,54 (+0,64)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
208,26 (+0,05)
|
209,82 (+0,10)
|
215,75 (+0,09)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,76 (-0,02)
|
19,80 (+0,07)
|
22,34 (-0,13)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.432,99 (+25,38)
|
79.432,41 (+26,37)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.235,50 (-3,67)
|
5.477,21 (-2,45)
|
5.726,06 (-2,25)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.650,01 (+0,24)
|
2.806,58 (+0,10)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
284,81 (+1,15)
|
357,24 (+2,65)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.135,42
|
6.376,19
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.579,97 (+1,89)
|
2.804,05 (+2,68)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.952,61 (-6,67)
|
17.048,92 (-6,16)
|
17.483,70 (-7,13)
|
Bạc Thái
|
THB
|
692,28 (+0,86)
|
718,08 (+0,47)
|
764,05 (+0,86)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.973,50 (-1,50)
|
22.988,07 (-3,36)
|
23.174,36 0,79)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,18
|
2,59
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16.247,25 (+0,25)
|
14.637,54 (+3,30)
|
16.629 (-0,29)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
735,06 (-0,06)
|
822,58 (+1,44)
|
866,39 (-0,40)
|
|
Ind
|
0
|
1,63 (+0,01)
|
0
|
|
XAU
|
5,507,000 (+20,000)
|
5.495.000 (+20.000)
|
5.563.000 (+20.000)
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5,67
|
5,74
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
473,50
|
498
|
Rupiah Indonesia
|
IDR
|
0
|
1,54
|
1,60
|
Mexico Peso
|
MXN
|
0
|
1.065
|
1.108
|
Nigeria naira
|
NGN
|
0
|
59
|
62
|
Rand Nam Phi
|
ZAR
|
0
|
1.356
|
1.410
|