Dự báo thị trường thịt thế giới năm 2009
Năm 2009, lần đầu tiên kể từ hơn một thập kỷ nay, nhập khẩu thịt lợn, thịt bò và thịt gà trên thị trường thế giới sẽ đồng loạt giảm, do tình kình kinh tế khó khăn trên toàn cầu; những chính sách mậu dịch chặt chẽ; dịch bệnh gia súc gia cầm; đồng Đôla Mỹ tăng giá và các điều kiện thị trường thay đổi.
Thống kê và dự báo về sản lượng, xuất khẩu và nhập khẩu thịt của Mỹ và các nước có vai trò quan trọng trên thị trường thịt thế giới.
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ
Đơn vị tính: nghìn tấn (thịt bò và lợn tính theo cân móc hàm, thịt gà là thịt chế biến sẵn)
|
2004 |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 (ước tính) |
2009 (dự báo) |
2009 so với 2008 (%) |
Những nước xuất nhập khẩu lớn - tổng cộng |
Sản lượng |
Thịt bò và bê |
55.585 |
56.679 |
58.159 |
58.898 |
58.538 |
57.648 |
-1,5% |
Thịt lợn |
92.074 |
94.551 |
96.156 |
94.700 |
98.441 |
100.318 |
1,9% |
Thịt gà và gà tây |
64.583 |
67.983 |
69.192 |
73.324 |
76.549 |
76.490 |
-0,1% |
Tổng cộng |
212.242 |
219.213 |
223.507 |
226.922 |
233.528 |
234.456 |
0,4% |
Tiêu thụ |
Thịt bò và bê |
55.244 |
56.204 |
57.368 |
58.308 |
57.769 |
57.038 |
-1,3% |
Thịt lợn |
91.860 |
94.189 |
95.920 |
94.549 |
98.269 |
100.171 |
1,9% |
Thịt gà và gà tây |
63.780 |
67.172 |
68.894 |
72.935 |
75.570 |
76.227 |
0,9% |
Tổng cộng |
210.884 |
217.565 |
222.182 |
225.792 |
231.608 |
233.436 |
0,8% |
Nhập khẩu |
Thịt bò và bê |
6.164 |
6.769 |
6.791 |
7.121 |
6.834 |
6.632 |
-3,0% |
Thịt lợn |
4.474 |
4.741 |
4.921 |
5.087 |
5.916 |
5.130 |
-13,3% |
Thịt gà và gà tây |
5.845 |
6.613 |
6.762 |
7.507 |
8.225 |
8.069 |
-1,9% |
Tổng cộng |
16.483 |
18.123 |
18.474 |
19.715 |
20.975 |
19.831 |
-5,5% |
Xuất khẩu |
Thịt bò và bê |
6.658 |
7.315 |
7.517 |
7.643 |
7.565 |
7.230 |
-4,4% |
Thịt lợn |
4.716 |
5.006 |
5.224 |
5.162 |
6.137 |
5.379 |
-12,4% |
Thịt gà và gà tây |
6.584 |
7.432 |
7.120 |
7.962 |
9.074 |
8.509 |
-6,2% |
Tổng cộng |
17.958 |
19.753 |
19.861 |
20.767 |
22.776 |
21.118 |
-7,3% |
Mỹ - xuất khẩu |
Thịt bò và bê |
209 |
316 |
519 |
650 |
856 |
826 |
-3,5% |
Thịt lợn |
989 |
1.209 |
1.359 |
1.425 |
2.117 |
1.837 |
-13,2% |
Thịt gà và gà tây |
2.371 |
2.618 |
2.609 |
2.926 |
3.465 |
3.003 |
-13,3% |
Tổng cộng |
3.569 |
4.143 |
4.487 |
5.001 |
6.438 |
5.666 |
-12,0% |
Nguồn: Vinanet