Mặt hàng
Giá (đ/kg)
Long An
Gạo tẻ thường
10.500(+500)
Gạo nàng thơm chợ Đào
16.000
Lúa thường hạt dài, khô
5.700(+100)
Gạo nguyên liệu loại 1
7.600(+200)
Gạo nguyên liệu loại 2
6.900
Trà Vinh
Lúa thường mới
6.000
Gạo thường
9.500
Gạo Tài Nguyên
13.500
Nếp ngon
18.000
Cám gạo
Đỗ xanh
42.000
Đỗ tương
28.000
Lạc
48.000
Bình Dương
14.000
Gạo tấm thơm, nàng hương
17.500
Bạc Liêu
Thóc tẻ thường (lúa hè thu)
5.350(-300)
9.000
Gạo thơm lài
Gạo nguyên liệu lức
7.450
Gạo nguyên liệu trắng
8.200(+200)
Nguồn: Vinanet/TTGC
Nguồn: Vinanet
16:12 23/07/2014
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn