Tên sản phẩm
Quy cách
Giá

Địa điểm lấy giá (Chợ đầu mối hoặc đại lý thu mua….)

Huyện

Tăng, giảm

Lúa IR50404
Lúa tươi
 
 
 

Đã thu xong vụ hè thu 2012

 DNTN Út Dũng (huyện Thạnh Hóa)

Tp.Tân An, Thủ Thừa Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Vĩnh Hưng, Mộc Hóa

0

Lúa hạt dài 6976

Lúa tươi
 
 
0

Lúa OM 4900, lúa jasmine

Lúa tươi
 
 
0

Lúa OM 4900, lúa jasmine

Lúa khô
7000-7200
 
 
0
Lúa IR50404
Lúa khô
5500-5600
 
 
0

Lúa hạt dài 6976

Lúa khô
6000-6200

Công ty Lương thực Long An

 
0
Gạo NL 5% tấm
 
8900

Công ty Lương thực Long An

 
0
Gạo NL 15% tấm
 
8600

Công ty Lương thực Long An

 
0
Gạo NL 25% tấm
 
8200

Công ty Lương thực Long An

 
0
Gạo NL (Lứt)
 
7450-7550

Công ty Lương thực Long An

 
0
Gạo XK 5% tấm
 
465

Công ty Lương thực Long An

 
0
Tôm càng xanh
 
 
Tư Bé

Cần Giuộc, Cần Đước, Châu Thành

0
Tôm sú các loại
 
 
 
 
0
Tôm thẻ
 
 
 
 
0
Gạo Jasmine
Gạo trắng
11600

Công ty TNHH Thịnh Phát

Như trên
0

Cá tra loại vàng (mua tại ao)

1 - 1.5 kg/con
14000 -16000

Vựa Trường Điễm (Tp Tân An)

Bến Lức, Tân Trụ, Châu Thành

0

Cá tra loại vàng (mua tại vựa)

1 - 1.5 kg/con
16000 -17500
Vựa Cá Cư
 
 
(Huyện Thủ Thừa)
Long An

Bến Lức, Tân Trụ, Châu Thành, Thủ Thừa, Thạnh Hóa, Tân Thạnh

 
 
 
Tôm thẻ
80 con/1 kg
65000-70000

Vựa Tư Bé (Cần Đước)

Huyện Cần Đước,
 
 Cần Giuộc
29-10-2012
0
 
 
 
Heo hơi
100 kg/con
36000-37000
Lò Heo Năm Xuân
Các huyện
0
Thanh Long
Ruột đỏ loại I
17000-18000

HTX Thanh Long Tầm Vu

Huyện Châu Thành

0
Thanh Long

Ruột trắng loại I (XK)

8700-9700
 
 
200
Thanh Long

Loại không đạt chuẩn (XK)

4200-4700
 
 
200
Dưa hấu
Loại I
5300-5600

Thương lái thu mua tại ruông

Huyện Đức Huệ, Tân Trụ, Châu Thành

100

Nguồn: Vinanet