Tên sản phẩm
|
Giá
|
Địa điểm lấy giá
|
Ghi chú (+/-) so với tuần trước
|
lúa IR50404 khô
|
3900-4000
|
|
-150
|
lúa OMCS2000 khô
|
4200-4400
|
|
-150
|
Gạo jasmine
|
11500-11000
|
Công ty lương thực Hậu Giang
|
-1000
|
Gạo thơm
|
14.000-14.500
|
Công ty lương thực Hậu Giang
|
0
|
Gạo lức
|
8.800-8500
|
Công ty lương thực Hậu Giang
|
-50
|
gạo 5% tấm
|
8500-8000
|
Công ty lương thực Hậu Giang
|
-325
|
Cá lóc đầu nhím
|
41.000-50.000
|
Chợ Vị Thanh
|
-3000
|
Rắn vi voi
|
410.000-440.000
|
Chợ Vị Thanh
|
0
|
tôm càng xanh các loại 8-10con/kg
|
300.000-350.000
|
Chợ Vị Thanh
|
55000
|
Cá tra loại thịt trắng (tại chợ ban ra) 1 - 1.5 kg/con
|
19.000-20.000
|
Chợ Vị Thanh
|
-1000
|
Cá tra loại thịt trắng (tại chợ mua vao) 1-1,5kg/con
|
18.000-19.000
|
Chợ Vị Thanh
|
0
|
Thịt lợn hơi
|
36.000-39.000
|
Hộ nuôi
|
0
|
đường casuco
|
16.500
|
nhà máy
|
0
|