Cà phê: 
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 05/09
Tại NewYork
116,70
-0,5
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 5/09
Tại London
1569
-3
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 07/09
Tại Tokyo
18850
170
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 07/09
Tại Tokyo
17.450
1000
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 5/09
Tại NewYork
12,82
-0,18
Uscent/lb
Đường trắng
Giao tháng 5/09
Tại London
394,90
-4,10
USD/T
 
Cao su: 
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T3/09
1,50
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T3/09
1,45
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T3/09
0,60
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
47
0
baht/kg
 
Dầu: 
 
Thị trường
Loại dầu
Kỳ hạn
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Niu Oóc
 
 
 
 
( USD/ thùng)
Dầu thô
Tháng 5/2009
52,77
-1,21 USD
Luân Đôn
 
 
 
 
( USD/ thùng)
Dầu brent
Tháng 5/2009
51,75
-1,75 USD
Niu Oóc( USD/ gallon)
Xăng RBOB
Tháng 4/2009
1,4950
-0,76 cents
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
933,20
934,90
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1,2286

-0,0032
USD/JPY
97,6900
0,1545
USD-HKD
7,7500

0,0000
AUD-USD
0,7019

0,0041
USD-SGD
1,5084

-0,0013
USD-INR
50,7500

0,0000
USD-CNY
6.8321
0.0012
USD-THB
35.4200
-0.0450
EUR/USD
1.3594
0.0012
GBP-USD
1.4600
0.0048
USD-CHF
1.1204
-0.0010
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới: 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
7.749,81

89,84
S&P 500
813,88

7,76
NASDAQ
1.528.95

12,43
FTSE 100
3,900,25

-11.21
NIKKEL225
8.482,55

2,56
HANG SENG
13.821.28

199,17
 
 
 
 
 
 

Nguồn: Vinanet