(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)

Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Sắt thép
 
 
 
 

Thép Silic kỹ thuật điện dạng cuộn loại 0.30mm x 640mm dùng cho sản xuất máy biến thế, hàng mới 100%

tấn
1,625
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không hợp kim dạng cuộn, đ­ợc cán nóng, ch­a phủ mạ hoặc tráng, hàng không quy chuẩn loại 2. Quy cách: dày 2,50mm trở lên; rộng 1600mm trở xuống (Hot rolled steel coils).

tấn
530
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép tấm cán nóng dạng cuộn, hàng không hợp kim ch­a tráng phủ mạ, sơn, hàng mới 100% KT: 10.5MM X 860MM X C

tấn
505
Cảng Hải Phòng
CPT

Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn, có chiều rộng từ 600mm trở lên ch­a tráng phủ mạ. Kích th­ớc: 1.95mm x 1250mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3131 SPHC.

tấn
569
Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)
CFR
Thép không gỉ dạng cuộn 430 chiều dày 0.50mm x 1219mm x coil.
tấn
1,330
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ dạng tấm cán nguội 409L*(0.3-3.0) mm x 500 mm up x 500 mm up

tấn
800
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu, tấm, thanh que...đã đ­ợc cắt phá, tháo dỡ, loại bỏ tạp chất đủ điều kiện nhập khẩu theo thông t­ 01/2013/BT- BTNMT

tấn
390
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
365
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng (3mmx600mm xC), mới 100%

tấn
900
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn loại 200 BABY COIL; Size: (0,3-1)mm x 1000mm up x cuộn; Hàng mới 100%

tấn
1,310
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép lá cán nóng không hợp kim đ­ợc cán phẳng, ch­a phủ mạ hoặc tráng dạng cuộn, chiều dày 2.0mm, chiều rộng 1219mm. Hàng tiêu chuẩn SAE1006 loại 1. Mới 100%.

tấn
572
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CFR
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn grade J4/2E NO.1   : 1.74MM x1050 MM X Cuộn/ hàng mới 100%
tấn
1,410
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ dạng tấm cán nguội 430 0.30-0.50mm x 1000mmm x 2000mm, hàng mới 100%

tấn
1,100
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, 430 BA, cỡ 1.5mm x 1250mm x Coil. Mới 100%

tấn
1,050
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép cuộn cán nóng loại 2 không hợp kim ch­a tráng phủ mạ tiêu chuẩn JIS G3131 size 1.27 - 1.6mm x 636mm and UP x cuộn,hàng mới 100%

tấn
425
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm không gỉ cán phẳng, ch­a gia công quá mức cán nguội, dạng cuộn tròn, KT: 0.8MMx1180MM

tấn
1,556
Cảng Hải Phòng
CIF

Thépp lá cán nóng dạng cuộn không tráng phủ mạ, sơn, không hợp kim hàng loại 2 JIS G 3131 1996 GRADE SPHC kích th­ớc 3.0- 4.5(mm) x 800 -1300(mm) x C hàng mới 100%

tấn
475
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, ch­a dát phủ mạ tráng, ch­a ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 4.2 x 1240.5 mm

tấn
539
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR

Thép không gỉ cán nguội loại 2, cuộn nhỏ Series 400. Kích th­ớc: Dày 0.3-0.45mm X Rộng trên 1000mm X Cuộn. Hàng mới 100%.

tấn
1,235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 304L. Size ( 1.20 - 2.00 ) MM X ( 1062.00 - 1524.00 ) MM X Coils. Hàng mới 100%.

tấn
2,150
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép phế liệu dùng trong nấu luyện SHREDDED

tấn
376
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CFR

Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu, tấm, thanh que...đã đ­ợc cắt phá, tháo dỡ, loại bỏ tạp chất đủ điều kiện nhập khẩu theo thông t­ 01/2013/BT- BTNMT

tấn
360
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép Silic kỹ thuật điện dạng cuộn loại 0.23mm x 480mm dùng cho sản xuất máy biến thế, hàng mới 100%

tấn
1,980
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, không phủ mạ tráng (JIS G3131 SPHC) : 5.0mm x 1524mm x coil

tấn
539
Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép dây cán nóng không gỉ dạng cuộn, AISI 304H 6.50 MM ( STAINLESS STEEL WIRE ROD )

tấn
2,340
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
349
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép phế liệu dạng rời gồm đầu mẩu thanh que đ­ợc cắt phá tháo dỡ từ các công trình, nhà x­ởng đã xử lý đảm bảo vệ sinh môi tr­ờng, phù hợp điều 42, 43 luật BVMT và danh mục phế liệu đ­ợc phép NK kèm theo thông t­ số 01/2013/TT- BTNMT

tấn
350
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô dầu đậu t­ơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01- 78:2011/BNNPTNT

tấn
466
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân

tấn
630
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột gia cầm ( Poultry meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%

tấn
650
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (DDGS), nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT theo dòng 4245, hàng mới 100%.

tấn
295
Cảng Hải Phòng
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân

tấn
640
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột Gia Cầm ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
770
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
C&F

Khô Dầu Đậu Nành (nguyên liệu san xuất thức ăn chăn nuôi).protein: 46.42%; moisture: 12.44%; fibre:4.67% ; ASH:5.70%, Hàng thuộc tt 26

tấn
467
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Kaly (K20>=60%; Moisture<=1%), hàng đóng bao đồng nhất trọng l­ợng 50kg/bao

tấn
325
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Phân bón NK bổ sung các nguyên tố trung vi l­ợng - AS KALI 3 (18-0-6-0.9+1%S+0.1%B2O3) (2200 bags* 50 kgs). Hàng mới 100%

tấn
254
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Phân bón NPK bổ sung trung vi l­ợng 12-11-18 + TE (NH4-N:7.0%; NO3-N: 5.0%;, total-N: 12%; P2O5: 11.0%- K2O: 18.0%; S: 8%; Total B: 0.015%; Fe: 0.2%; Mn: 0.020%; Zn: 0.02%) - Hàng đóng xá trong container

tấn
534,22
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
CIP
Gỗ nguyên liệu
 
 
 
 

Gỗ TRòN SồI TRắNG 2SC CHIềU DàI Từ 7 FEET TRở LÊN ,ĐƯờNG KíNH Từ 10 INCH TRở LÊN

m3
220
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ Thông xẻ sấy (Yellow pine) 2"x 12"x8'->20' (Tên khoa học: Pinus sp)

m3
260
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng ( White OAK ) 4/4 3C. Dày 26 mm; Rộng 7.6 - 30.5 cm; Dài 1.8 - 4.9 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites.

m3
385
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ d­ơng xẻ- 5/4 1 COMMON POPLAR K/D RGH

m3
397
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
CIF

Gỗ tần bì trắng đã xẻ : No.1 Com 4/4

m3
480
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC. Đ­ờng kính 30cm trở lên

m3
156
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ sồi xẻ (4/4 white Oak*1 Kiln Dried Lumber -T:25mm ;L:1,8-3,6m;W;7,6-35,5-Tên KH : Quercus alba

m3
580
ICD Sotrans-Ph­ớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
CIF

Gỗ Thông Xẻ - nhóm 4 RADIATA Dày: 30mm ; Rộng: 75/100/125/145 mm ; Dài: 2.0 m - 4.0m

m3
235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Bàn làm việc bằng bột gỗ ép KT <=(2000*1000*760)mm,hiệu chữ trung quốc,hàng mới 100%

cái
70
Cảng Hải Phòng
C&F

Gi­ờng bằng bột gỗ ép, không đệm . Kt:(2125x2120x1880)mm - Mã số: 17-3. Hiệu Eric. Hàng mới 100%

chiếc
180
Cảng Hải Phòng
CFR

Ván PW 280040 PLYWOOD 2440x1220x15MM

m3
323
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Teak 100% FSC chu vi 60 ->69 cm

m3
350
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CIF

Gỗ Dẻ xẻ sấy 2C (Beech) 50mm x 150mm&up (Tên khoa học: Fagus sp)

m3
335
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tần bì tròn(ASH LOGS) FRAXINUS,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2,4m trở lên, ĐK:30cm

m3
251
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ dẻ gai 100 % PEFC xẻ sấy - Beech Sawn Timber, ABC Grade, Unedged, KD, 32mm x 120mm x 2.2-3m ( Tên khoa học : Fagus sylvatica )

m3
417
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
DAT

Gỗ Sồi trắng xẻ ABC   KD 10-12%, (Dài 2 M up x Rộng 100 mm up x Dày 20 mm ), hàng mới 100%

m3
490
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván MDF (1,220mm x 2,440mm x 17mm)

m3
250
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
C&F

Ván MDF (Medium Density Fibreboard (MDF-E2), Đã qua xử lí nhiệt, (2.5 x 1220 x 2440)MM , mới 100%.

m3
240
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Gỗ Sồi Xẻ 32 MM(WHITE OAK KILN DRIED)
m3
620
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván mdf- MEDIUM DENSITY FIBREBOARD (17MM * 1830MM * 2440 MM)

m3
231
Cảng Vict
CFR

Gỗ thông xẻ(pinus radiata) 100/150mm x 45mm x 3.3-3.9m.Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites

m3
235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ d­ơng xẻ (100->420*60*25)mm

m3
340
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Gỗ tròn Bạch đàn Saligna. Kính 20cm - 29cm , dài 1.8m up

m3
145
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF
Ván MDF (1220mm x 2440mm x 15mm)
m3
227
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Dẻ Gai xẻ sấy, Loại BC, 26mm x 100mm & up x 1.8m & up. Tên khoa học: Fagus sylvatica

m3
294
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tần bì xẻ (dày từ 37mm trở lên, rộng từ 80mm trở lên, dài từ 400mm trở lên)

m3
380
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ sồi xẻ (dày từ 20mm trở lên, rộng từ 60mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)

m3
450
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ d­ơng xẻ - 4/4 POPLAR*2 COMMON KILN DRIED

m3
297
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng ( White OAK ) 4/4 3C. Dày 26 mm; Rộng 7.6 - 38.1 cm; Dài 2.7 - 4.9 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites.

m3
400
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ thích(4/4 No. 2 SHOP & BETTET PC MAPLE LUMBER, NET BLOCK TALLY, KD, RWL, DOUBLE END TRIMMED)

m3
490
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Tần Bì xẻ , dầy 4/4' , tên khoa học Fraxinus sp. Hàng mới 100%. gỗ nhóm 4.

m3
530
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ bạch đàn tròn fsc Grandis có đ­ờng kính 30cm trở lên, chiều dài 5m trở lên

m3
157
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
 
 
 

DDGS - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
359
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Khô dầu đậu t­ơng - NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT26/2012 TT BNNPTNT

tấn
528
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột GLUTEN ngô,dạng ủ,(CORN GLUTEN MEAL), nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc.Độ ẩm 12% max, protein :60% min, aflatoxin 15 PPB max.

tấn
735
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt x­ơng lợn

tấn
540
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolyzed Feather Meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%

tấn
600
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 46,3%, độ ẩm 5,4%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
335
Cảng Hải Phòng
CFR

CANOLA MEAL PELLETS- Khô dầu hạt cải ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng đủ tiêu chuẩn theo thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT trang 2 mục 6, Độ ẩm 12.5%, Aflatoxin<5.0 ppb )

tấn
385
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)

tấn
974,85
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột x­ơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%

tấn
385
Cảng Vict
CFR

Cám gạo trích ly ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNNPTNT

tấn
200
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: khô dầu hạt cải - Indian Rapeseed Extraction Meal

tấn
256
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu đậu t­ơng ( SOYA BEAN MEAL) Nguyên liệu dùng để SXTĂ chăn nuôi tôm, cá.

tấn
590,94
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
256
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein:49,6%, độ ẩm 2,2%, melamin <0.25 mg/kg, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
510
Cảng Hải Phòng
CFR

Fish Meal ( Bột Cá) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.

tấn
800
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.63%; Độ ẩm: 8.59%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.

tấn
838
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu vừng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
295
Cảng Hải Phòng
CNF

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
425
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CNF

Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

tấn
220
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột X­ơng Thịt Lợn - NL SX thức ăn chăn nuôi - Protein 47% độ ẩm 4.31% . Đủ điều kiện NK theo TT26/2012 TT BNNPTNT

tấn
480
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột thịt x­ơng bò ( Bovine meat and bone meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%

kg
0,46
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột cá (Protein: 68% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)

tấn
1,625
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mỳ viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN

tấn
250
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột lông vũ thủy phân, protein 83,87%, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
670
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột thịt x­ơng heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/12 của Bộ NNPTNT. Độ ẩm 2.51%. Không có E.Coli , Salmonella. Không có Mellamine. Hàng để rời trong các containers

tấn
530
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột đạm thủy phân từ lợn. Hàng phù hợp theo mục 4240 trang 376 trong thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.

tấn
410
Cảng Hải Phòng
CIF

Wheat Bran Pellets ( Cám Mì Viên) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.

tấn
242,20
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Cám mỳ viên- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNNPTNT- Hàng bao trong container

tấn
260
Cảng Hải Phòng
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gan cá ngừ. (NK theo TT: 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012): Protein: 60% min.

tấn
1,300
Cảng Hải Phòng
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bột cá ( Steam Dried Fishmeal),hàm l­ợng protein từ 60% trở lên .Hàng nhập theo thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/05/2012.

tấn
1,562
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Khô dầu hạt cải ( Canola meal). Hàng nhập theo thông t­ 26/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/05/2012.

tấn
394
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột Bánh Mì. BAKERY MEAL(Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), Hàng nhập theo TT26/TT-BNNPTNT ngày 26.12.2012

tấn
273
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bã ngô (DDGS)- DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES , ( protein 28,67%; độ ẩm 11,45%; hàm l­ợng xơ thô 7.32 %)

tấn
364
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột Gluten Ngô ( CORN GLUTEN MEAL)

tấn
730
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân bón
 
 
 
 

Phân NPK (16-16-8-13S) - Hàng bao ( hàng đóng đồng nhất 50 kg/bao)

tấn
440
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân Bón NPK 30-9-9+1MgO+0.8S
tấn
590
Cảng Vict
CIF

Phân khoáng Mono Potassium Phosphate - MKP (0 - 52 - 34)

tấn
1,550
Cảng Vict
CIF
Phân bón NPK dạng viên 16-16-16
tấn
463
Cảng Vict
CFR

Phân bón SA ( ammonium sulphate), N=21%min. Hàng đăng ký kiểm tra chất l­ợng nhà n­ớc số 0668 ngày 25/10/2013. Hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ

tấn
153
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

MURIATE OF POTASH ( Phân bón kali clorua, K2O - 60.7% min)

tấn
388
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Kaly (K20>=60%; Moisture<=1,7%), hàng đóng bao đồng nhất trọng l­ợng 1000kg/bao

tấn
290
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Phân bón NK bổ sung các nguyên tố trung vi l­ợng - AS KALI 3 (18-0-6-0.9-1%S-0.1%B2O3) (2200 bags* 50 kgs). Hàng mới 100%

tấn
254
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Phân bón NPK có bổ sung trung vi l­ợng: 25-7-7+TE (NH4-N:12.8%; NO3-N: 11.8%; P2O5: 6.6%- K2O: 6.8%; Total MgO: 1.72%; CAO: 4.25%) - Hàng đóng xá trong container

tấn
498
Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)
CIP

Phân bón hữu cơ NPK 6-4-2, hàng mới 100%

tấn
315
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón SOP ( Sulphate of Potash)

tấn
580
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), hàm l­ợng K2O 50%min, đóng gói 25kg/bao

tấn
580
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
 
 

Nguồn: Vinanet