Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt thép
|
|
|
|
|
Thép cán nóng loại 2 dạng tấm,cha tráng phủ mạ sơn,không hợp kim,JIS 3101 GRADE SS400.Size(mm): 1.6-2.9 x 600 up x 800 up.Hàng mới 100%
|
tấn
|
413
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (1.60-2.00mm x 1022-1350mm x Cuộn)
|
tấn
|
482
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
thép không gỉ cán nguội dạng cuộn SUS-430 (0.50up x 1000up x cuộn)
|
tấn
|
1,150
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.2 x 1513 mm
|
tấn
|
542
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn loại 2 , Series 400 ,kích thớc 3 mm*1000mm* Coil . Hàng mới 100% .
|
tấn
|
1,230
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, kích thớc : 1.1-2.9mmx1000-1219mmxcuộn,mới 100%
|
tấn
|
1,030
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi trờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi trờng ban hành, Thông t 01/2013/TT-BTNMT.
|
tấn
|
345
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, không phủ mạ tráng (LEEWAY) : 3.2-4.5mm x 1200-1524mm x coil
|
tấn
|
514
|
Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn không gỉ cán nóng 2.94mm x 1300mm x Coil (1 cuộn)
|
tấn
|
1,025
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
365
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT.
|
tấn
|
345
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cán nóng cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC :( 1.50 x 1250)mm
|
tấn
|
580
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi trờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi trờng ban hành, Thông t 01/2013/TT-BTNMT.
|
tấn
|
347
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ và sản phẩm
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4: 22mm x 120mm x 3,85 - 4,0m
|
m3
|
265
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi ( OAK SAWN ) C. Dày 25 mm; Rộng 7.5 - 20 cm; Dài 1.8 - 3 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites.
|
m3
|
370
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ dơng xẻ: 23*250*1824MM (quy cách biên: 26*250*1874MM)
|
m3
|
380
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD E1 (6x1525x2440)MM
|
m3
|
243
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) -1220MM x 2440MM x 4.0 MM (13,200 tấm )Hàng mới 100%.
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ SồI Xẻ 20MM
|
m3
|
425
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ (Pinus Radiata): 25/40/50mm x 100/150/200mm x (4500-6000)mm. Gỗ thông không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
238
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn bạch đàn kamerere Fsc CW,kính,20-29cm dài 4-6m+(N6)
|
m3
|
126
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Giẻ Gai xẻ thô, sấy. Dày 50mm, rộng 10-38 cm, dài 0,45-0,95m. Tên KH: Fagus Sylvatica.
|
m3
|
360
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ vân sam xẻ WHITEWOOD ( PICEA ABIES) (0.0750 X 0.150 X 3.9~5.4)M (tên KH:PICEA ABIES)
|
m3
|
390
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tuyết tùng ( gỗ thông) PINUS( hàng không thuộc danh mục Cites) đã ca theo chiều dọc có độ dày trên 6mm. Hàng mới 100%
|
m3
|
265
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Ván MDF - MDF E1 (15x1830x2440)MM
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ hơng xẻ ( Pterocarpus Pedatus Pierre ), dầy ( 12 - 25 ) cm, rộng ( 13 - 34 ) cm, dài ( 90 - 260 ) cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites.
|
m3
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ Dẻ Gai xẻ sấy dày 50mm x 100mm+ x 2.5-3m loại BC. (tên khoa học: Fagus sylvatica)
|
m3
|
371
|
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
|
DAT
|
Gỗ thông tròn (ĐK: 30-62cm) dài 3.9m - hàng đóng xá cont
|
m3
|
160
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4: 25mm x 150mm x 1,8 - 6,0m
|
m3
|
265
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bạch dơng xẻ 8/4 1C _nhóm 3 (tên khoa học: Liriodendron tulipifera) (Hàng mới 100%)
|
m3
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
gỗ Tần bì đã xẻ (Ash) 4/4 ich 2 Common
|
m3
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ, dày 4/4 (4/4 KD American White Oak Lumber, No.3 Com Rough, RWL Double end Trimmed, Net Tally) Hàng không thuộc công ớc cities. Hàng mới 100%
|
m3
|
420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC100%, Đờng kính từ 30cm up, dài 2.95-5.8m
|
m3
|
155
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CNF
|
Gỗ thông xẻ 25mmx75UPx1500UPmm
|
m3
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Dịch cá ( chất bổ sung đạm dùng để chế biến làm thức ăn chăn nuôi tôm) - FISH SOLUBLE LIQUID FOR FEED PURPOSE,Hiệu Kaikoh. Hàng mới 100%
|
tấn
|
640
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gan mực (Protêin: 45% Min.) - (Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá)
|
tấn
|
849,23
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
315
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột lông vũ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
614
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
360
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Thịt Xơng Bò (đã qua xử lý nhiệt). Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lợng Protein 45.00%, độ ẩm 5.8%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng đủ tiêu chuẩn theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT,trang 3 mục 8. Độ ẩm 6.44%, Protein 71.07%, hàm lợng muối 2.13%.
|
tấn
|
1,580
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (Poultry Meal),hàng mới 100%
|
tấn
|
580
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Bột đạm lợn thủy phân (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.53%, protein 51.32%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
440
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám mỳ Viên (NK theo Thông t số: 26/2012 ngày 25/6/2012, stt.3)
|
tấn
|
225
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám Gạo đã trích ly dầu, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
140
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột cá ( Nguyên liệu dùng làm thức ăn gia súc )
|
tấn
|
1,000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nội tạng cá ngừ thủy phân (Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm cá ). Protein 21.37%. Độ ẩm 64.20%
|
tấn
|
1,145
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu hạt cải ( Canola meal). Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
391
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
370
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Ngũ cốc lên men (DDGS) Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lợng Protein 27%, độ ẩm 10.26%
|
tấn
|
338
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01- 78:2011/BNNPTNT
|
tấn
|
519
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gluten Ngô - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT.
|
tấn
|
733
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân bón Kali xá(hàng kiểm tra chất lợng nhà nớc)
|
tấn
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
MURIATE OF POTASH ( Phân bón kali clorua, K2O - 60.7% min)
|
tấn
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly (MOP) K2O>=60%; Moisture<=1%
|
tấn
|
300
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Standard Muriate of Potash, White Color (Phân bón hoá học có chứa Kali, hàng xá đóng trong container 20", công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng mới 100%)
|
tấn
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CPT
|
Granular Muriate of Potash, Pink Color (Phân bón hoá học có chứa Kali, hàng xá đóng trong container 20", công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng mới 100%)
|
tấn
|
365
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CPT
|
Phân bón NK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng - AS KALI 3 (18-0-6-0.9+1%S+0.1%B2O3) (3080 bags
|
50 kgs). Hàng mới 100%
|
154
|
Malaysia
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lợng: 15-9-20 + TE (NH4-N:8.30%; NO3-N: 6.7%; P2O5: 9.0%- K2O: 20.0%) - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
482
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Phân bón SOP (SULPHATE OF POTASH) 50Kg/6.000bao
|
tấn
|
525
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón KALI (STANDARD MURIATE OF POTASH PINK COLOR) in bulk. Thành phần: K2O-61%(+/-1 pct point), Moisture-0,5% max.
|
tấn
|
350
|
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
|
DES
|
Phân bón hữu cơ NPK 6-4-2, hàng mới 100%
|
tấn
|
332
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón Red Granular Potassium Chloride(Kali Hạt), Hàm lợng K2O>60%, Hàng xá trong Containers
|
tấn
|
365
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|