(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Nhập khẩu sắt thép
 
 
 
 

Thép phế liệu dạng thanh ray cũ,hỏng,đã qua sử dụng (hàng phù hợp với quy chuẩn QCVN31:2010/BTNMT)

tấn
400
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép tấm cán nóng,dạng kiện,hàng loại 2,ch­a qua sử dụng,ch­a tráng phủ mạ sơn,không hợp kim : 1,2-3,0mm x 600mm trở lên x 1500mm trở lên = 30 kiện

tấn
432
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, ch­a dát phủ mạ tráng, ch­a ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 2.5 x 977 mm

tấn
580
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn loại 430. Size: (0.3-0.45)mm x (620-1230)mm x Coil

tấn
1,080
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, ch­a dát phủ mạ tráng, ch­a ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 2.3 x 1217 mm

tấn
542
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR

Thép cuộn cán nóng không gỉ - Hot Rolled stainless Steel Sheet in Coil 7.0 x 1219 x Coil

tấn
1,086
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
tấn
160
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Phế liệu mảnh vụn của sắt và thép đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi tr­ờng QCVN31:2010 phù hợp với TT 01/2013/TT- BTNMTngày 28/01/2013 ( Không phải dạng phôi bào ) .

tấn
332
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép silic kỹ thuật điện Cold Rolled Grain Oriented Electrical Steel in coils 0.27 x 840-1000mm x cuộn

tấn
2,350
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép Silic kỹ thuật điện dạng cuộn loại 0.23mm x 180mm dùng cho sản xuất máy biến thế, hàng mới 100%

tấn
1,980
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nóng dạng tấm 304: 12 - 15mm x 1524mm x 3048mm, mới 100%.

tấn
2,320
Cảng Hải Phòng
CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các công trình nhà x­ởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi tr­ờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi tr­ờng ban hành, Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT.

tấn
346
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn AISI430/BA/BE/2B NO.4 SB: 0,4MM X 1250MM UP x Cuộn/ hàng mới 100%.

tấn
1,065
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép lá cán nóng dạng cuộn, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, 1.75mm x 1250mm x C, hàng mới 100%

tấn
535
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
349
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn HMS No1 và No2 ( 80% HMS1, 20% HMS2) . Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31: 2010/BTNMT

tấn
355
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 400 Sereis hàng loại 2*(0.7112-1.8416)mm x (1219.25-1562.16)mm x cuộn

tấn
920
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF
Gỗ nguyên liệu
 
 
 
 

Bàn làm việc bằng gỗ ép (1.8-2.0) * 0.97*0.75m.hiệu trung quốc.Mới 100%

bộ
75
Cảng Hải Phòng
CNF

Gi­ờng bằng bột gỗ ép, không đệm, kích th­ớc đặt đệm (1800x2000)mm.Hiệu ARTURE. Hàng mới 100%

chiếc
185
Cửa khẩu Chi Ma (Lạng Sơn)
DAF
Ván ép Chinese Plywood 1175 X 2000 X 18MM
m3
335
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Gỗ Lim Tali dạng cây, dài: 5.2M & Up, đ­ờng kính:100CM+. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
471,75
Cảng Hải Phòng
FAS

Gỗ bulô ( Birch) xẻ - Tên khoa hoc: Betula pendula

m3
485
Cảng Vict
CIF

Gỗ Sồi Xẻ Châu Âu rong biên, dày 26mm, dài 2m trở lên, rộng 100mm trở lên

m3
402,02
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Lim Tali dạng xẻ, dài: 1.0M & Up, rộng: 100MM & Up, dày: 40MM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
770
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ sồi xẻ - Colour , độ dày 38MM (tên khoa học : fagus sylvatica)

m3
371,50
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ xẻ: Gỗ Dẻ Gai (Beech Lumber) 26mm ABC Grade. Dày 26mm; Rộng 10-42,6cm; Dài 4-4,6m. Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES

m3
471,75
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván MDF 1( 15mm x 1220mm x 2440 mm) hang da qua xu ly

m3
240
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ trắc ch­a xẻ (Tên khoa học : Dalbergia cochinchinensis)

m3
380
Cảng Hải Phòng
CIF
Ván MDF 1525mmx2440mmx2.5mm
m3
245
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

ván ép (MDF) ch­a gia công, size: 1220 x 2440 x 3mm (hàng mới 100%)

m3
265
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thích xẻ thanh ( HARDWOOD LUMBER -PACIFIC COAST MAPLE 5/4"# 1-2   8-10",MớI 100%

m3
404,62
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Keo Tròn FSC 100% , kính 18cm trở lên, chiều dài từ 3m trở lên. Loại A/P

m3
135
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Ván mdf: 1220*2440*17MM (quy cách biên: 1245*2465*17MM)

m3
230
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ sấy, 22mm x 100mm x 3.0-4.0m Tên khoa học Pinus radiata

m3
225
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ H­ơng (KOSO) vuông thô .Tên KH:Pterocarpus erinacues.Kích th­ớc dày 20cm up * rộng 20cm up * dài 200cm up. Hàng không nằm trong danh mục CITES

m3
500
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ tròn Bạch đàn Saligna. Kính 30cm up, dài 1.8m up

m3
185
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF
Ván MDF 1220mmx2440mmx18mm
m3
235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Dẻ Gai xẻ sấy ch­a rong bìa dày 50mm x 100mm+ x 3m loại BC. (tên khoa học: Fagus sylvatica)

m3
321
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
DAT

Gỗ Tròn Bạch đàn Camaldulensis FSC 100%. ĐK 30cm trở lên, dài 2.9m trở lên

m3
205
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ d­ơng xẻ / POPLAR 8/4 RW# 2COM RGH KD RL 8/4" x 4"-14" x 6'-14'

m3
338
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Sồi xẻ sấy 6/4" (Tên khoa học: Quercus alba)

m3
420
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Tần bì xẻ (4/4 White Ash#1 Kiln Dried Lumber -T:25mm ;L:1,8-4,8m ;W:7,6-35,5cm-Tên KH :Franxinus spp

m3
466
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Gỗ thông xẻ 25mmx75UPx1500UPmm
m3
220
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Xẻ BạCH ĐàN (EUCALYPTUS GRANDIS FSC 100 PCT) Kính 25mm,dài 1.8m and up

m3
310
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
 
 
 

Khô dầu hạt cải. INDIA RAPESEED EXTRACTION MEAL ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )

tấn
254
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012/BNN & PTNT: Protein: 16.23% ; Moisture: 11.52%

tấn
237
Cảng Hải Phòng
CNF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt x­ơng lợn

tấn
470
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

tấn
235
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô dầu đậu t­ơng (Protein: 50% Min.) - (Sản phẩm thu đ­ợc sau chiết suất dầu đậu t­ơng, dùng để SX TA cho tôm, cá)

tấn
591
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản: Bột Gan Mực -SQUID LIVER POWDER, Protein 43,94% , độ ẩm 8,23 % , E-coli not detected , salmonella not detected

tấn
838
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Dịch gan mực ( Squid Liver Soluble for animal feed use ) : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc

tấn
1,231
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột bánh vụn - BISCUIT MEAL (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
425
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CNF

Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
1,557,75
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

tấn
220
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt x­ơng lợn. Không có Melamine. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT

tấn
415
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân

tấn
715
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột cá, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.

tấn
1,590
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân (Hydrolyzed Feather Meal); hàng mới 100%

tấn
700
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột đạm gia cầm thủy phân (đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.12%, protein 61.23%, không có E.coli, salmonella

tấn
745
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mì viên - Wheat Bran Pellets ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
242
ICD Sotrans-Ph­ớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
CFR

Cám gạo - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia sô QCVN 01-78:2011/BNNPTNT

tấn
195
Cảng Hải Phòng
CNF

Nội tạng cá ngừ thủy phân (Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm cá ) . Protein 21.45%. Độ ẩm 64%

tấn
1,145
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

CANOLA MEAL - Khô dầu hạt cải - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
399
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Phụ phẩm ngũ cốc DDGS, nguyên liệu SX thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
365
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột Gluten ngô (Corn Gluten Meal) - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) hàng phù hợp theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.

tấn
712
Cảng Hải Phòng
CFR
Phân bón
 
 
 
 

Phân bón S.A (Ammonium Sulphate), Hàng xá.

tấn
150
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Kaly (MOP) K2O>=60%; Moisture<=1%

tấn
298
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
CPT

Sulphate of Potash (Phân bón hoá học có chứa Kali với hàm l­ợng K2O là 51%min, Cl là 1,0%max, đ­ợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, 50kg/bao)

tấn
545
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón KaLi (STANDARD MURIATE OF POTASH PINK COLOR) in bulk. Thành phần: K2O-61%(+/-1 pct point), Moisture-0,5% max.

tấn
400
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Sulphate of Potash (SOP)/ Kali Sulphat (K2SO4), hàng mới 100%, hàng bao 50kg/bao

tấn
580
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân Bón NPK 20-10-10
tấn
428
Cảng Vict
CIF
 
 

Nguồn: Vinanet