Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (90:10) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206.
|
tấn
|
355
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim mạ kẽm bằng phơng pháp điện phân dạng cuộn:(0.65-0.95MM) X (845MM-1500MM) X Coils - ( Hàng loại 2 mới 100% )
|
tấn
|
530
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không hợp kim cán nóng không tráng phủ mạ. Dạng cuộn. Loại 2. Hàng mới 100%. Size: 1.2 - 1.8mm X 423 - 579mm X Cuộn
|
tấn
|
435
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép phế liệu dạng đầu mẩu , tấm, thanh que...đã đợc cắt phá, tháo dỡ , loại bỏ tạp chất , đủ điều kiện nhập khẩu theo TT 01/2013/BT-BTNMT
|
tấn
|
360
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Loại khác.
|
tấn
|
321
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
DAF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
361
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép que hợp kim cán nóng dùng để cán kéo dạng cuộn, cuốn không đều, đờng kính 6.5mm, có hàm lợng Bo từ >0.0008%, SAE 1008B (không sử dụng trong xây dựng) - Hàng mới 100%
|
tấn
|
524
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu: Liuzhou; tiêu chuẩn: SS400-B; hàng mới : 100%; cỡ (mm): (7.8x1500x6000)mm
|
tấn
|
532
|
Ga Hà nội
|
DAF
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn loai 201. - Kích cỡ: 2.5mm X 510mm x cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,215
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời (thuộc hợp đồng số HOE-SC-2013-006). Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
370
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cán nóng dạng cuộn không hợp kim cha đợc tráng, phủ (t2.00 x w930)mm
|
tấn
|
567
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng tấm loại JT/No1/Mill Edge; Size: 10mm x 1250mm x 6000mm; Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,380
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng tấm cán nguội 430 BA (0.3 - 0.4) MM x 1000 MM x 2000 MM
|
tấn
|
1,110
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
371
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 304/BA:( 0.35-0.36)mm x (1020-1270)mm x C, mới 100%
|
tấn
|
2,280
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng dạng kiện hàng loại 2,cha tráng phủ mạ sơn ,không hợp kim ,tiêu chuẩn JIS G3131, hàng mới, kích thớc : (1,2-9,0)mm x 600mm trở lên x 1000mm trở lên x kiện
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng không cuộn cha phủ tráng mạ sơn, loại 2, hàng mới. (1.2-6.0)mm x 800mm up x 1000mm up
|
tấn
|
425
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội SUS 430 hàng loại 2 (0.3-1.5) mm x 820 mm up x cuộn
|
tấn
|
1,100
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn cha mạ,sơn.Size (1.60-2.0)mm x (600-1219)mm,mới 100%
|
tấn
|
460
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 400 series size 3.0mm*1000mm up* coil
|
tấn
|
1,235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Thép không hợp kim cán nguội cha tráng phủ mạ dạng cuộn:(1.2-2.0MM) X (1038-1219MM) X Coils - ( Hàng loại 2 mới 100% )
|
tấn
|
510
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn series 400. Size : 1.0 MM x 1,100 - 1,220 MM x C. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép (phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 và đáp ứng quy chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT của Bộ tài nguyên môi trờng).
|
tấn
|
378
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng loại 2 (không hợp kim, cha tráng, phủ, mạ sơn) Quy cách: 10mm x 1530mm x (5200 - 5953)mm - Hàng mới 100%
|
tấn
|
430
|
Cảng LOTUS
|
CIF
|
Thép cán nóng dạng cuộn loại 2 (không hợp kim, cha tráng, phủ, mạ sơn) Quy cách: (4.95 - 7.97)mm x (1510 - 1533)mm - Hàng mới 100%
|
tấn
|
450
|
Cảng LOTUS
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng tấm, kích thớc: 0.2-0.49mm x 1000mm x 2000mm
|
tấn
|
1,300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, 430 BA&BE, 0.40mm x 1000-1220mm x Coil
|
tấn
|
1,040
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cán phẳng dạng cuộn, không gia công quá mức cán nguội, quy cách: độ dày 0.40mm x chiều dài từ 1255mm X Cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
2,025
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim loại 2, đợc cán phẳng, không sơn tráng phủ mạ. Mới 100%, kích cỡ (3,0 - 4,5 )mm x ( 1055 - 1525) mm x coil
|
tấn
|
410
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn cha mạ,sơn.Size (1.2-2.9) mm x (985 -1487) mm ,mới 100%
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng tấm SUS430. Size : 1.5 - 3.0 MM x 1000 MM UP x 1500 MM UP. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,080
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng ( 3mmx600mm xC) ,mới 100%
|
tấn
|
830
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
360
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 đáp ứng tiêu chuẩn mã số QCVN31:2010/BTNMT thuộc TT 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 luật bảo vệ môi trờng.
|
tấn
|
356
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (90:10) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206.
|
tấn
|
355
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép lá mạ phủ nhôm kẽm dạng cuộn (0.42-0.455mmx(940-1380)mmxcuộn
|
tấn
|
560
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Cuộn inox cán nguội (dày 0.5->1mm, rộng 1250mm) mới 100%
|
tấn
|
1,523
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện HMS1/HMS2 (80:20) dạng đoạn thanh, đoạn ống, đoạn mẫu (đã qua sử dụng)
|
tấn
|
350
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
372
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tròn cán nóng hợp kim Bo dạng cuộn cuốn không đều phi 6.5mm, 513 cuộn, dùng làm kéo rút. Tiêu chuẩn SAE1008B ( hàm lợng Bo >= 0.0008% ) . Hàng đợc hởng thuế suất u đãi theo Thông t 162/2011/TT-BTC
|
tấn
|
515
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 410BA 0.38 MM x 620 MM UP
|
tấn
|
1,205
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cán nóng, không hợp kim, dạng băng cuộn, cha tráng phủ mạ, dày 5.06mm - 7.94mm x 107.30mm - 382.50mm x coil, hàng mới 100%
|
tấn
|
410
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép phế liệu dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-10%)
|
tấn
|
385
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim cha mạ, cha tráng, cha phủ hợp kim(dày 2.00mm, khổ 1212mm)
|
tấn
|
563
|
Cảng SP-PSA (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thanh và que thép không gỉ đợc cán nóng dạng cuộn cuốn không đều. AISI 201; size: 5.5mm x cuộn
|
tấn
|
1,260
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 430 1.16-2.50mm x 1219-1250mm hàng mới 100%
|
tấn
|
1,000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, 430 POL&2B, 0.5mm x 350mm x Coil
|
tấn
|
1,000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng loại 2, cha tráng phủ mạ, hàng mới 100%, size: 1.4-2.9mmx 600- 1592mmx C,Hàng mới 100%
|
tấn
|
445
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng dạng cuộn - OVER ROLLED HOT ROLLED STEEL IN COILS,Thickness : 1.260mm - 1.270mm, Width 887mm - 973mm. Hàng mới 100%
|
tấn
|
690
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn 430 kích thớc 0,25-2,5mm x 700-1270mm x cuộn (Hàng loại 2). Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,080
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.2 x 1209 mm
|
tấn
|
541
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn. Size: ( 0.3 - 0.45 ) MM X ( 1000 - 1260 ) MM X Coils. Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 430 KT:1.2mm x 460mm , hàng mới 100%
|
tấn
|
730
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn,kích thớc : 0.3-0.49x1000 mm UP x cuộn,mới 100%
|
tấn
|
1,250
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
343
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, không phủ mạ tráng (CUST MY10 GP) : 2.0mm x 1219mm x coil
|
tấn
|
542
|
Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
INOX CUộN CáN NóNG 430 (4~6mm x 1000~1219mm x Coil)
|
tấn
|
1,050
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Thép tấm không gỉ cán phẳng, cha gia công quá mức cán nguội, dạng cuộn tròn, KT: 0,35mmx1000mm
|
tấn
|
1,632
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng que cuộn không đều SS400, 19.0mm, dùng làm vật liệu sản xuất
|
tấn
|
680
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
372
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại phế liệu băm vụn (Shredded) theo tiêu chuẩn ISRI 211.
|
tấn
|
375
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép cán nóng dạng cuộn, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (1.50-3.00mm x 1070mm trở lên x Cuộn)
|
tấn
|
410
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim mạ kẽm bằng phơng pháp điện phân dạng cuộn:(0.75-1.20MM) X (975-1200MM) X Coils - ( Hàng loại 2 mới 100% )
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn 430 2D, hàng loại 2, cán nóng, có chiều rộng trên 600mm, kích thớc 1.14/1.80mm x 1242/1310mm x 06 kiện, mới 100%
|
tấn
|
625
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu và các mảnh vụn khác
|
tấn
|
323
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
DAF
|
Thép que dạng cuộn không đều,đợc cán nóng, cha tráng phủ mạ, hợp kim(Boron 0.0008PCT Min), mới 100%, qui cách: Đờng kính 6.5mm x Coil, tiêu chuẩn CL: SAE 1008B
|
tấn
|
527
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép cuộn chống trợt, hợp kim, cán phẳng, rộng >600mm, đợc cán nóng,không phủ mạ hoặc tráng, SS400-B: 5.8mm x 1500mm x Cuộn, hàm lợng Boron >=0.0008% (mới 100%).
|
tấn
|
562
|
Cửa khẩu đờng sắt LVQT Đồng Đăng
|
DAF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 410 BA ( hàng mới 100% ): 0.38mm x 620mm x Cuộn
|
tấn
|
1,250
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430 kích thớc 0.29mm-0.49mm* 600mm trở lên* coil
|
tấn
|
990
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không hợp kim cán nóng, dạng cuộn, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cha tráng phủ mạ. Kích thớc: 2.00-2.30mm x 1250mm x C. Tiêu chuẩn: SAE1006.
|
tấn
|
572
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn, cha gia công quá mức cán nóng JT/NO.1, Có kích thớc 5.00mm x 1240mm x cuộn, hàng mới 100%
|
tấn
|
1,350
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, 430 BA, 441 2B, 1.17-1.98mm x 1250-1520mm x Coil
|
tấn
|
1,050
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng hợp kim cha tráng phủ mạ, tiêu chuẩn JIS G3131, size: 3.1mm-4.5mm x 1010mm -1220mm AND UP x Cuộn, hàng mới 100%
|
tấn
|
530
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm không gỉ cán phẳng, cha gia công quá mức cán nguội, dạng cuộn tròn, KT: 1.0MMx1219MM
|
tấn
|
1,475
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm không hợp kim đợc cán phẳng, cán nóng, cha phủ, mạ hoặc tráng ASTM A36, Size (T) 6mmx(W) 2000mmx(L)6000mm
|
tấn
|
660
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430/430CUN/445NF/430J1L: 0.55 - 0.75mm x 1000 - 1300mm x cuộn, mới 100%.
|
tấn
|
1,200
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội. Size: (0.80 - 1.00)MM X (1200.00 - 1220.00)MM X Coils. Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,050
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không hợp kim cán nguội cha tráng phủ mạ dạng cuộn:(0.5-1.0MM) X (901-1524MM) X Coils - ( Hàng loại 2 mới 100% )
|
tấn
|
465
|
Cảng LOTUS
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn loại 430 2B , kích thớc 1.0mm*1219mm*C . Hàng mới 100% .
|
tấn
|
1,180
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim loại 2, đợc cán phẳng, không sơn tráng phủ mạ, mới 100%, kích thớc (4.85-6.0)mm x (1015-1363) x cuộn
|
tấn
|
410
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng tấm SUS430. Size : 1.5 - 3.0 MM x 1000 MM UP x 1500 MM UP. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,080
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng ( 3mmx600mm xC) ,mới 100%
|
tấn
|
872
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
360
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi trờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi trờng ban hành, Thông t 01/2013/TT-BTNMT.
|
tấn
|
345
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng, không hợp kim, cha tráng phủ mạ size (mm) : 4-25mm x 1200mm up x 1800mm up - Hàng mới 100%
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 400 series hàng loại 2 (0.457 - 1.473)mm x (57 - 1276)mm x cuộn
|
tấn
|
800
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|