Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn BABY COILS 430 BA, 2B, NO.4,Size: (0,5 - 1,0)mm x (1219 - 1270)mm x cuộn; Hàng mới 100%
|
tấn
|
965
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, 304 2B, 0.96mm x 1268mm x Coil
|
tấn
|
1.505
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng loại 2 không hợp kim, cha trán phủ mạ, tiêu chuẩn JIS G1331, size 1.2 - 2.3 mm x 600mm and up x 100mm and up, hàng mới 100%
|
tấn
|
460
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng, không hợp kim không tráng phủ mạ (1.2 - 2.84) mm x (685 - 1851) mm x coil (hàng loại 2 )
|
tấn
|
505
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cha gia công quá mức cán nguội dạng cuộn 430 2B, DS, NO.4 (KT: 0.50 - 0.80mm x 914 - 1219mm x cuộn). Hàng mới 100%
|
tấn
|
1.090
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn không tráng phủ mạ, sơn, không hợp kim hàng loại 2 JIS G 3131 1996 GRADE SPHC kích thớc 3.0- 4.0(mm) x 970 -1250(mm) x cuộn hàng mới 100%
|
tấn
|
500
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 2.6 x 1248 mm
|
tấn
|
546
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội. Size: (2.00 - 2.50)MM X (1219.00 - 1262.00)MM X Coil. Hàng mới 100%
|
tấn
|
1.235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi trờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi trờng ban hành, Thông t 01/2013/TT-BTNMT.
|
tấn
|
355
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng, đợc cán phẳng, cha tráng phủ mạ, không hợp kim, hàng mới 100%, qui cách: 250 x 1600 x 6500mm, tiêu chuẩn CL SS400
|
tấn
|
514
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phôi thép không gỉ ở dạng thô, dùng để sản xuất cây đặc thép không gỉ, 201, size: (17-26), chiều dài: (6000-6100)mm, (hàng mới 100%)
|
tấn
|
1.165
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cha gia công quá mức cán nguội 409L 2D. Có kích thớc 0.80mm x 1240mm x cuộn, Hàng mới 100%
|
tấn
|
1.040
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện (phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: loại khác).
|
tấn
|
360
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng loại 2, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, tiêu chuẩn JIS G3131, size: 1.3-2.3mm x 600-1600mm x 1600-2600mm, hàng mới 100%
|
tấn
|
440
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng, không hợp kim, cha tráng phủ mạ sơn, đã ngâm tẩy gỉ, hàng mới 100%, kích thớc (3.00-3.60)mm x (865-1520)mm x cuộn. Tiêu chuẩn SS400/SPHC/SS490
|
tấn
|
496
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cán nóng dạng cuộn không tráng phủ mạ, sơn, không hợp kim hàng loại 2 JIS G 3131 Grade SPHC kích thớc 1.9- 2.9(mm) x 780 -1250(mm) x C hàng mới 100%
|
tấn
|
522
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, kích thớc: 0.3-0.7mm x 900mm up x cuộn
|
tấn
|
1.050
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
|
tấn
|
160
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Thép lá cán nguội (CR) cha phủ mạ tráng. Loại hai, mới 100% (0.50-0.85)mm x (760-1295)mm x Cuộn
|
tấn
|
505
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|