(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cửa khẩu
PTTT

Thép cán nóng ch­a tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC : ( 3.00 - 4.50 x 760 - 1292)mm Hàng loại 2

tấn
455
Cảng Tân Thuận 2
CIF

Thép tấm cán nóng loại 2 (không hợp kim, ch­a tráng, phủ, mạ sơn) Quy cách: (11-70)mm x (1600-3200)mm x (3000-6000)mm- Hàng mới 100%

tấn
458
Cảng Tân Thuận 2
CIF

Thép cuộn cán nóng dạng băng, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (1.20-4.00mm x 20-600mm x Cuộn)

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206.

tấn
354
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu

tấn
323
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
DAF

Thép hợp kim cán nóng dạng que cuộn cuốn không đều, Bo 0.0008%min, không dùng làm thép cốt bê-tông và que hàn. Đ­ờng kính: 8.0m. Tiêu chuẩn: SAE1008B

tấn
497
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép tấm hợp kim đ­ợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, không gia công quá mức cán nóng (ch­a phủ, ch­a mạ, ch­a tráng) hàng mới 100%, tiêu chuẩn SS400-B, Size 3.8mm X 1500mm X 6000mm

tấn
518
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ cán nguội phẳng dạng cuộn loại 201. Chiều rộng trên 600mm, chiều dày d­ới 0.5mm. Hàng mới 100%, dùng trong công nghiệp

tấn
1,369
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không hợp kim dạng cuộn, đ­ợc cán nóng, ch­a phủ mạ hoặc tráng, hàng không quy chuẩn loại 2. Quy cách: dày 5.00mm trở xuống; rộng 900 trở xuống (Hot rolled steel coils).

tấn
483
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
(Còn nữa)
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn: Vinanet